Thứ bảy, 23/11/2024
IMG-LOGO

Câu hỏi:

22/07/2024 107

Điền số thích hợp vào chỗ trống:

a) 2 giờ 15 phút = .......... phút                      b) 1 ngày 12 giờ = .......... giờ

c) 2 thế kỉ 3 năm = ......... năm                      d) 2 tuần 3 ngày = ........... ngày

e) 3 phút 15 giây = ......... giây                       g) 15  giờ = ........... giây

Trả lời:

verified Giải bởi Vietjack

a) Ta có: 1 giờ = 60 phút nên 2 giờ = 120 phút.

Do đó: 2 giờ 15 phút = 135 phút.                    

b) Ta có: 1 ngày = 24 giờ.

Do đó 1 ngày 12 giờ = 36 giờ

c) 2 thế kỉ 3 năm = 2003 năm                     

d) Ta có: 1 tuần = 7 ngày nên 2 tuần = 14 ngày.

Do đó 2 tuần 3 ngày = 17 ngày.

e) Ta có: 1 phút = 60 giây nên 3 phút = 180 giây.

Do đó 3 phút 15 giây = 195 giây.

g) Ta có: 1 giờ = 60 phút nên 15 giờ = 12 phút;

1 phút = 60 giây nên 12 phút = 720 giây.

Do đó 15  giờ = 720 giây.

Câu trả lời này có hữu ích không?

0

CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ

Câu 1:

Điền số thích hợp vào chỗ trống:

a) 3 tấn 5kg =........ kg                                     b) 6 tạ 12 yến =.......... kg

c) 32 tạ 8kg =......... kg                                    d) 10 tấn 20 yến =........ tạ

e) 15 tạ 2 yến =........ yến                                g) 8 tấn 2 yến =....... kg

Xem đáp án » 15/10/2022 135

Câu 2:

Điền số thích hợp vào chỗ trống:

a) 3 giờ = ......... phút                                      b) 5 thế kỉ = ........ năm

c) 2 ngày = ........ giờ                                       d) 240 giây = ......... phút

e) 7 000 năm = ........ thế kỉ                           g) 14giờ = .......... phút

Xem đáp án » 15/10/2022 124

Câu 3:

Điền số thích hợp vào chỗ trống:

a) 5 km2 90 hm2 = ......... hm2                      b) 8 tấn 20 yến =...........tạ

c) 3 tạ 12 yến = ..........kg                            d) 4 tuần 3 ngày =..........ngày

e) 8 m2 200 cm2 = ........dm2                       g) 4 km2 500 m2 = ........m2

Xem đáp án » 15/10/2022 112

Câu 4:

Điền số thích hợp vào chỗ trống:

a) 4 tấn =.........yến                          b) 8 tấn =........tạ

c) 15 tấn =.........kg                          d) 6 tạ =........kg

e) 52 yến =.........kg                          g) 15 tạ =........yến

Xem đáp án » 15/10/2022 97