Bài tập ôn hè Toán 4 lên 5 Dạng 6: Đại lượng và đo đại lượng có đáp án
-
427 lượt thi
-
5 câu hỏi
-
45 phút
Danh sách câu hỏi
Câu 1:
Điền số thích hợp vào chỗ trống:
a) 4 tấn =.........yến b) 8 tấn =........tạ
c) 15 tấn =.........kg d) 6 tạ =........kg
e) 52 yến =.........kg g) 15 tạ =........yến
a) Ta có: 1 tấn = 100 yến
Nên 4 tấn = 400 yến
b) Ta có: 1 tấn = 10 tạ
Nên 8 tấn = 80 tạ
c) Ta có: 1 tấn = 1 000 kg
Nên 15 tấn = 15 000 kg
d) Ta có: 1 tạ = 100 kg
Nên 6 tạ = 600 kg
e) Ta có: 1 yến = 10 kg
Nên 52 yến = 520 kg
g) Ta có: 1 tạ = 10 yến
Nên 15 tạ = 150 yến
Câu 2:
Điền số thích hợp vào chỗ trống:
a) 3 tấn 5kg =........ kg b) 6 tạ 12 yến =.......... kg
c) 32 tạ 8kg =......... kg d) 10 tấn 20 yến =........ tạ
e) 15 tạ 2 yến =........ yến g) 8 tấn 2 yến =....... kg
a) Ta có: 1 tấn = 1 000 kg nên 3 tấn = 3 000 kg.
Do đó 3 tấn 5 kg = 3 005 kg.
b) Ta có: 1 tạ = 100 kg nên 6 tạ = 600 kg;
1 yến = 10 kg nên 12 yến = 120 kg.
Do đó 6 tạ 12 yến = 720 kg.
c) Ta có: 1 tạ = 100 kg nên 32 tạ = 3 200 kg.
Do đó 32 tạ 8kg = 3 208 kg.
d) Ta có: 1 tấn = 10 tạ nên 10 tấn = 100 tạ; 10 yến = 1 tạ nên 20 yến = 2 tạ.
Do đó 10 tấn 20 yến = 102 tạ.
e) Ta có: 1 tạ = 10 yến nên 15 tạ = 150 yến
Do đó 15 tạ 2 yến = 152 yến.
g) Ta có: 1 tấn = 1 000 kg nên 8 tấn = 8 000 kg; 1 yến = 10 kg nên 2 yến = 20 kg.
Do đó 8 tấn 2 yến = 8 000 + 20 = 8 020 kg.
Câu 3:
Điền số thích hợp vào chỗ trống:
a) 3 giờ = ......... phút b) 5 thế kỉ = ........ năm
c) 2 ngày = ........ giờ d) 240 giây = ......... phút
e) 7 000 năm = ........ thế kỉ g) giờ = .......... phút
a) Ta có: 1 giờ = 60 phút nên 3 giờ = 180 phút.
b) Ta có: 1 thế kỉ = 100 năm
Nên 5 thế kỉ = 500 năm
c) Ta có: 1 ngày = 24 giờ.
Nên 2 ngày = 48 giờ.
d) Ta có: 60 giây = 1 phút.
Do đó 240 giây = 4 phút.
e) Ta có: 1 thế kỉ = 100 năm nên 100 năm = 1 thế kỉ
Do đó 7 000 năm = 70 thế kỉ.
g) Ta có: 1 giờ = 60 phút
Do đó giờ = 15 phút.
Câu 4:
Điền số thích hợp vào chỗ trống:
a) 2 giờ 15 phút = .......... phút b) 1 ngày 12 giờ = .......... giờ
c) 2 thế kỉ 3 năm = ......... năm d) 2 tuần 3 ngày = ........... ngày
e) 3 phút 15 giây = ......... giây g) giờ = ........... giây
a) Ta có: 1 giờ = 60 phút nên 2 giờ = 120 phút.
Do đó: 2 giờ 15 phút = 135 phút.
b) Ta có: 1 ngày = 24 giờ.
Do đó 1 ngày 12 giờ = 36 giờ
c) 2 thế kỉ 3 năm = 2003 năm
d) Ta có: 1 tuần = 7 ngày nên 2 tuần = 14 ngày.
Do đó 2 tuần 3 ngày = 17 ngày.
e) Ta có: 1 phút = 60 giây nên 3 phút = 180 giây.
Do đó 3 phút 15 giây = 195 giây.
g) Ta có: 1 giờ = 60 phút nên giờ = 12 phút;
1 phút = 60 giây nên 12 phút = 720 giây.
Do đó giờ = 720 giây.
Câu 5:
Điền số thích hợp vào chỗ trống:
a) 5 km2 90 hm2 = ......... hm2 b) 8 tấn 20 yến =...........tạ
c) 3 tạ 12 yến = ..........kg d) 4 tuần 3 ngày =..........ngày
e) 8 m2 200 cm2 = ........dm2 g) 4 km2 500 m2 = ........m2
a) Ta có: 1 km2 = 100 hm2 nên 5 km2 = 500 hm2
Do đó: 5 km2 90 hm2 = 590 hm2.
b) Ta có: 1 tấn = 10 tạ nên 8 tấn = 80 tạ; 10 yến = 2 tạ nên 20 yến = 2 tạ.
Do đó 8 tấn 20 yến = 82 tạ.
c) Ta có 1 tạ = 100 kg nên 3 tạ = 300 kg; 1 yến = 10 kg nên 12 yến = 120 kg.
Do đó 3 tạ 12 yến = 420 kg.
d) Ta có: 1 tuần = 7 ngày nên 4 tuần = 28 ngày.
Do đó 4 tuần 3 ngày = 31 ngày.
e) Ta có: 1 m2 = 100 dm2 nên 8 m2 = 800 dm2
Do đó 8 m2 200 cm2 = 802 dm2.
g) Ta có: 1 km2 = 1 000 000 m2 nên 4 km2 = 4 000 000 m2
Do đó 4 km2 500 m2 = 4 000 500 m2.