Trong các biểu thức sau, biểu thức nào không là biểu thức đại số?
Hướng dẫn giải
Đáp án đúng là: D
Biểu thức gồm các số và các chữ (đại diện cho số) được nối với nhau bởi các kí hiệu phép toán cộng, trừ, nhân, chia, nâng lên lũy thừa gọi là biểu thức đại số.
Biểu thức 32 − 4 là biểu thức chứa các số nên là biểu thức số và cũng là biểu thức đại số.
Biểu thức x – 6 + y là biểu thức chứa số 6 và hai biến số x, y được nối với nhau bởi dấu các kí hiệu phép cộng, trừ nên là biểu thức đại số.
Biểu thức x2 + x là biểu thức chứa biến số x nên là biểu thức đại số.
Biểu thức \(\frac{1}{x} + x + 1\) có chứa biến x ở phép chia \(\frac{1}{x}\) nên đây không phải là biểu thức đại số.
Vậy ta chọn phương án D.
Cho các khẳng định sau:
(I) Số 0 là đa thức bậc 0.
(II) Các số thực khác 0 là đa thức bậc 1.
Chọn khẳng định đúng nhất:
Cho phép cộng đa thức được thực hiện như sau:
\[\begin{array}{l} + \begin{array}{*{20}{c}}\begin{array}{l}2{x^2}--5x + 9\\{\rm{ }}{x^2}--2x - 5\end{array}\hline\end{array}\\{\rm{ 3}}{x^2}--7x + {\rm{a}}\end{array}\]
Giá trị của a là:
Cho các đa thức sau:
A(x) = x2 – x + 9 và B(x) = 4x2 – 2.
Chọn khẳng định đúng:
Cho các khẳng định sau:
(I) A(x) = (–x2 – x)(1 + 3x)
= –x2(1 + 3x) – x(1 + 3x)
(II) A(x) = (–x2 – x)(1 + 3x)
= 1 . (–x2 – x) – 3x(–x2 – x)
Chọn khẳng định đúng: