Đề kiểm tra 1 tiết Toán 7 Chương 4 Đại Số có đáp án (Trắc nghiệm 1)
-
3881 lượt thi
-
25 câu hỏi
-
50 phút
Danh sách câu hỏi
Câu 1:
Trong mỗi câu dưới đây, hãy chọn phương án trả lời đúng:
Đơn thức đồng dạng với:
Chọn C
Câu 2:
Giá trị của biểu thức tại x = -2, y = 1/3 là:
Chọn A
Thay x = -2,y = 1/3 vào biểu thức A ta có
A = -3.(-2)2(1/3)3 = -4/9.
Câu 3:
Tích của đơn thức và 5/9 xy là đơn thức:
Chọn C
Ta có: 12/15 x4y2. 5/9 xy
= 12/15.5/9.(x4x)(y2y) = 4/9 x5 y3.
Câu 5:
Bậc của đơn thức là:
Chọn C
Ta có (-5x4yz)2 = 25x8y2z2.
Từ đó bậc của đa thức là: 8 + 2 + 2 = 12.
Câu 6:
Cho đơn thức . Hệ số của đơn thức H là:
Chọn C
Thu gọn H = 2x4a5 xy2(-4)x6 y = -8a5 x11y3.
Khi đó hệ số của H là -8a5.
Câu 7:
Thu gọn đơn thức ta được kết quả là:
Chọn D
Ta có: -x3(xy)4 1/3 x2y3z3
= -x3x4y4 1/3 x2y3z3 = -1/3 x9y7 z3.
Câu 8:
Cho đơn thức . Tìm a để bậc của đơn thức P = M.N là 9
Chọn C
Ta có: P = M.N = (-1/2 xay)(-2xy2) = x(a + 1) y3.
Khi đó bậc của đơn thức là a + 1 + 2 = a + 3
Vì bậc của đơn thức là 9 nên a + 3 = 9 ⇒ a = 6.
Câu 9:
Bậc của đa thức là:
Chọn C
Thu gọn f(x) = 3x5 + x3y - x5 + xy - 2x5 + 3 = x3y + xy + 3
Khi đó bậc của đa thức là 4.
Câu 11:
Nghiệm của đa thức 3/4 x + 1=0 là:
Chọn D
Ta có 3/4 x + 1 = 0 ⇒ 3/4 x = -1 ⇒ x = -4/3.
Câu 13:
Hệ số cao nhất và hệ số tự do của đa thức lần lượt là:
Chọn A
Ta có: P(x) = -x5 + 3x4+ 2x5 - x3+ x4 - 3x4 - 5 = x5 + x4 - x3 - 5
Nên hệ số cao nhất là 1 và hệ số tự do là -5.
Câu 14:
Nghiệm của đa thức là:
Chọn B
Vì f(1) = 0, f(6) = 0 nên nghiệm của đa thức là 1 và 6.
Câu 15:
Giá trị của biểu thức tại x = -2, y = 1/3 là:
Chọn D
Thay x = -2, y = 1/3 vào A ta có A = 3(-2)2 1/3 - 5(-2) + 1 = 15.
Câu 16:
Cho hai đa thức . Tổng của đa thứclà:
Chọn B
Ta có A(x) + B(x) = (3x4 - 4x3+ 5x2 - 3-4x) + (-3x4+ 4x3 - 5x2+ 6 + 2x) = -2x + 3.
Câu 17:
Chọn bằng cách ghép số và chứ tương ứng:
Đa thức bậc 5; (b) Đơn thức bậc 5; (c) Đa thức một biến bậc 5; (d) Đơn thức bậc 4
Chọn D
Câu 18:
Cho đa thức
Tìm đa thức Q(x) biết
Chọn C
Ta có: P(x) + Q(x) = x3+ x2+ 2x-1
⇒ Q(x) = (x3 + x2 + 2x-1) - P(x)
= 2x3 + 4x2 - 8x - 3.
Câu 19:
Giá trị x = 1/2 là nghiệm của đa thức
Chọn D
Ta có: k(1/2) = (1/2)2 - 1/2. 1/2 = 0.
Câu 20:
Cho hai đa thức . Khi đó đa thức C=2A + 3B là:
Chọn D
Ta có: C = 2A + 3B = 2(x2 - x2y + 5y2+ 5) + 3(3x2+ 3xy2 - 2y2 - 8)
= (2x2 - 2x2y + 10y2+ 10) + (9x2+ 9xy2- 6y2 - 24)
= 11x2 - 2x2y + 9xy2+ 4y2- 14
Câu 21:
Cho hai đa thức. Nghiệm của đa thức là:
Chọn C
Ta có: P(x) + Q(x) = (-2x3 + 2x2 + x - 1) + (2x3 - x2 - x + 2)
= x2 + 1 > 0
Đa thức không có nghiệm
Câu 22:
Xác định hệ số a để đa thức có nghiệm là -1 là:
Chọn D
Để x = -1 là nghiệm của đa thức P(x) = x2 + x + a thì P(-1) = 0
Khi đó ta có (-1)2 + (-1) + a = 0 ⇒ a = 0.
Câu 24:
Cho đa thức. Biết . Tìm a?
Ta có A(1) = 4 + a, A(2) = 16 + 2a.
Vì A(2) = 4A(1) ⇒ 16 + 2a = 4 (4 + a)
⇒ 16 + 2a = 16 + 4a ⇒ a = 0.
Chọn A
Câu 25:
Cho đa thức . Xác định a,b để đa thức H(x) có nghiệm là x = -1 và H(1) = 4
Vì x = -1 là nghiệm của H(x) nên
H(-1) = 0 ⇒ 2a(-1)2 + b(-1) = 2a - b = 0 ⇒ b = 2a
Vì H(1) = 4 ⇒ 2a.12 + b.1 = 2a + b = 4 ⇒ b = 4 - 2a
Ta có 2a = 4 - 2a ⇒ 4a = 4 ⇒ a = 1, từ đó b = 2. Chọn B