Trắc nghiệm Toán 7 Bài 2. Tập hợp R các số thực có đáp án
-
361 lượt thi
-
15 câu hỏi
-
30 phút
Danh sách câu hỏi
Câu 1:
Phát biểu nào sau đây là sai?
Đáp án đúng là: C.
Số 0 không là số âm cũng không phải là số dương.
Vậy phát biểu “Số 0 là số thực dương” là sai.
Câu 2:
Phát biểu nào sau đây là đúng?
Đáp án đúng là: D.
Số thực bao gồm số hữu tỉ và số vô tỉ nên một số thực có thể là số hữu tỉ cũng có thể là số vô tỉ.
Câu 3:
Cho các phát biểu sau:
(I) Số thực dương lớn hơn số thực âm.
(II) Số 0 là số thực dương.
(III) Số thực dương là số tự nhiên.
(IV) Số nguyên âm là số thực.
Số phát biểu sai là:
Đáp án đúng là: B.
(I) Số thực dương lớn hơn số thực âm. Đây là phát biểu đúng.
(II) Số 0 là số thực dương. Đây là phát biểu sai vì số 0 không là số thực dương cũng không là số thực âm.
(III) Số thực dương là số tự nhiên. Đây là phát biểu sai vì số thực dương có cả số hữu tỉ được viết dưới dạng số thập phân nhưng không phải là số tự nhiên.
(IV) Số nguyên âm là số thực. Đây là phát biểu đúng.
Vậy có hai phát biểu sai là (II) và (III).
Câu 4:
Chọn cách viết sai.
Đáp án đúng là: D.
Ta có viết được dưới dạng số thập phân vô hạn không tuần hoàn nên là số vô tỉ. Do đó không là số hữu tỉ.
Vậy cách viết là sai.
Câu 5:
Cho các phát biểu sau:
(I) Mỗi số thực đều được biểu diễn bởi một điểm trên trục số.
(II) Mỗi điểm trên trục số đều biểu diễn một số hữu tỉ.
(III) Các điểm biểu diễn số thực lấp đầy trục số.
(IV) Trục số cũng được gọi là trục số thực.
Các phát biểu đúng là:
Đáp án đúng là: C.
(I) Mỗi số thực đều được biểu diễn bởi một điểm trên trục số. Đây là phát biểu đúng.
(II) Mỗi điểm trên trục số đều biểu diễn một số hữu tỉ. Đây là phát biểu sai. Ví dụ số là số vô tỉ được biểu diễn trên trục số nhưng không phải là số hữu tỉ.
(III) Các điểm biểu diễn số thực lấp đầy trục số. Đây là phát biểu đúng.
(IV) Trục số cũng được gọi là trục số thực. Đây là phát biểu đúng.
Vậy có ba phát biểu đúng là (I), (III) và (IV).
Câu 7:
Điền từ còn thiếu hợp lí vào phát biểu sau: “Trên trục số, hai số thực (phân biệt) có điểm biểu diễn nằm về hai phía của điểm gốc 0 và cách đều điểm gốc 0 được gọi là …”
Đáp án đúng là: D.
Trên trục số, hai số thực (phân biệt) có điểm biểu diễn nằm về hai phía của điểm gốc 0 và cách đều điểm gốc 0 được gọi là hai số đối nhau.
Vậy từ còn thiếu cần điền là hai số đối nhau.
Câu 9:
Trên trục số nằm ngang, điểm M và N lần lượt biểu biễn hai số thực m và n. Nếu m < n thì:
Đáp án đúng là: A.
Trên trục số nằm ngang, điểm M và N lần lượt biểu biễn hai số thực m và n.
Nếu m < n thì điểm M nằm bên trái điểm N.
Câu 10:
So sánh hai số a = 0,123456…. và b = 0,(123) ta được:
Đáp án đúng là: C.
Ta có b = 0,(123) = 0,123123….
Ta đi so sánh hai số 0,123456… và 0,123123….
Kể từ trái sang phải, cặp chữ số cùng hàng đầu tiên khác nhau là cặp chữ số ở vị trí hàng phần mười nghìn. Do 4 > 1 nên 0,123456… > 0,123123….
Do đó a > b.
Vậy a > b.
Câu 11:
Cho hai số và . So sánh hai số a và b ta được:
Đáp án đúng là: C.
Để so sánh và thì ta đi so sánh hai số và
Ta so sánh 0,1416 và 0,1461
Kể từ trái sang phải, cặp chữ số cùng hàng đầu tiên khác nhau là cặp chữ số ở vị trí hàng phần nghìn. Do 1 < 6 nên 0,1416 < 0,1461.
Do đó
Suy ra .
Vậy a > b.
Câu 12:
Chữ số thích hợp điền cho trong phép so sánh là:
Đáp án đúng là: A.
Do nên
Ta có 95,(112) = 95,112112…
Xét hai số 95,112112… và ta thấy hai số này có phần nguyên giống nhau nên ta xét đến phần thập phân của chúng.
Ở hàng phần trăm ta thấy cả hai số đều là 1 nên để thì hàng phần mười của số 95,112112… phải lớn hơn hàng phần mười của số .
Tức là do đó
Suy ra số điền vào là số 0.
Câu 13:
Sắp xếp các số theo thứ tự tăng dần là:
Đáp án đúng là: C.
Ta chia các số thành hai nhóm:
Nhóm 1: gồm các số thực âm .
Nhóm 2: gồm các số thực dương 0,5 và 2,1.
+) Ta so sánh nhóm 1: .
Có
Ta xét hai số 1,4142135…và 1 thì có 1,4142135… > 1
Nên –1,4142135… < –1.
Do đó .
+) Ta so sánh nhóm 2: gồm hai số 0,5 và 2,1.
Kể từ trái sang phải, cặp chữ số cùng hàng đầu tiên khác nhau là cặp chữ số ở phần nguyên. Do 0 < 2 nên 0,5 < 2,1.
+) Nhóm 1 gồm các số thực âm, nhóm 2 gồm các số thực dương mà số thực dương luôn lớn hơn số thực âm.
Do đó ta có < 0,5 < 2,1.
Vậy sắp xếp theo thứ tự tăng dần ta có:
Câu 14:
Cho x2 = 5 thì giá trị x là:
Đáp án đúng là: C.
Ta có x2 = 5
Suy ra
Suy ra hoặc .
Vậy giá trị x thoả mãn x2 = 5 là hoặc
Câu 15:
Giá trị của biểu thức là:
Đáp án đúng là: A.
= 0,5.8 – 1
= 4 – 1
= 3.
Vậy giá trị của biểu thức là 3.