Thứ bảy, 21/12/2024
IMG-LOGO
Trang chủ Lớp 7 Toán Trắc nghiệm Toán học 7 Bài 3: Lũy thừa của một số hữu tỉ có đáp án

Trắc nghiệm Toán học 7 Bài 3: Lũy thừa của một số hữu tỉ có đáp án

Trắc nghiệm Toán học 7 Bài 3: Lũy thừa của một số hữu tỉ có đáp án

  • 603 lượt thi

  • 15 câu hỏi

  • 30 phút

Danh sách câu hỏi

Câu 1:

Khi nhân hai lũy thừa cùng cơ số, ta thực hiện:

Xem đáp án

Đáp án đúng là: A

Khi nhân hai lũy thừa cùng cơ số, ta giữ nguyên cơ số và cộng hai số mũ với nhau: xm.xn = xm+n


Câu 2:

Kết quả phép tính: \[{\left( { - \frac{1}{3}} \right)^4}:{\left( { - \frac{1}{3}} \right)^0}\]là:

Xem đáp án

Đáp án đúng là: A

Ta có: \[{\left( { - \frac{1}{3}} \right)^4}:{\left( { - \frac{1}{3}} \right)^0} = {\left( { - \frac{1}{3}} \right)^4}:1\]

=134=(1)434=181


Câu 3:

Số x12 không phải là kết quả của biểu thức nào sau đây ?

Xem đáp án

Đáp án đúng là: C

Ta có :

x18 : x6 = x18 6 = x12 (x ≠ 0)

x4 . x8 = x4 + 8 = x12

x2 . x6 = x2 + 6 = x8

x34= x3 . 4 = x12


Câu 4:

Giá trị x thỏa mãn \[{2^x} = {\left( {{2^2}} \right)^2}\]là:

Xem đáp án

Đáp án đúng là: B

Ta có: \[{2^x} = {\left( {{2^2}} \right)^2}\]

2x = 22 . 2

2x = 24

x = 4

Vậy x = 4.


Câu 5:

Kết quả phép tính: (0,125)4 . 84 =?

Xem đáp án

Đáp án đúng là: D

Ta có: (0,125)4 . 84 = (0,125 . 8)4 = 14 = 1.


Câu 6:

Công thức tính luỹ thừa của luỹ thừa là:

Xem đáp án

Đáp án đúng là: A

Khi tính lũy thừa của một lũy thừa, ta giữ nguyên cơ số và nhân hai số mũ với nhau: \({\left( {{x^m}} \right)^n} = {x^{m.n}}\).


Câu 7:

Số 224 viết dưới dạng lũy thừa có số mũ 8 là:

Xem đáp án

Đáp án đúng là: A

Ta có: \({2^{24}} = {\left( {{2^3}} \right)^8} = {8^8}\).


Câu 8:

Cho A = 1 + 3 + 3 2 + 33 + …+ 32020 . Kết quả biểu thức A là:

Xem đáp án

Đáp án đúng là: C

Ta có :

3A = 3 + 3 2 + 33 + …+ 32020 + 32021

A = 1 + 3 + 3 2 + 33 + …+ 32020

3A – A = (3 + 3 2 + 33 + …+ 32020 + 32021) – (1 + 3 + 3 2 + 33 + …+ 32020)

2A = 32021– 1

A = \[\frac{{{3^{2021}}--1}}{2}\].


Câu 9:

Kết quả phép tính: \[{\left( {\frac{{ - 2}}{5} + \frac{1}{2}} \right)^2}\]=?

Xem đáp án

Đáp án đúng là: C

Ta có \[{\left( {\frac{{ - 2}}{5} + \frac{1}{2}} \right)^2} = {\left( {\frac{{ - 4}}{{10}} + \frac{5}{{10}}} \right)^2} = {\left( {\frac{1}{{10}}} \right)^2} = \frac{1}{{100}}\]


Câu 10:

Khi chia hai lũy thừa cùng cơ số, ta thực hiện theo công thức:

Xem đáp án

Đáp án đúng là: A

Khi chia hai lũy thừa cùng cơ số, ta thực hiện theo công thức\({x^m}:{x^n} = {x^{m - n}}\)(x 0, \(m \ge n\)).


Câu 11:

Kết quả rút gọn phân số \[\frac{{{2^{10}}{{.3}^{10}} - {2^{10}}{{.3}^9}}}{{{2^9}{{.3}^{10}}}}\] là:

Xem đáp án

Đáp án đúng là: C

Ta có : \[\frac{{{2^{10}}{{.3}^{10}} - {2^{10}}{{.3}^9}}}{{{2^9}{{.3}^{10}}}} = \frac{{{2^{10}}{{.3}^9}.(3 - 1)}}{{{2^9}{{.3}^{10}}}}\]

\[ = \frac{{{2^9}{{.2.3}^9}.2}}{{{2^9}{{.3}^9}.3}} = \frac{4}{3}\].


Câu 12:

 Kết quả của phép tính 20222022 : 20222021 là:

A. 1;

Xem đáp án

Đáp án đúng là: C

Ta có: 20222022 : 20222021

= 20222022 – 2021 = 20221 = 2022.


Câu 13:

 Kết quả phép tính a4. a 4. a bằng:

Xem đáp án

Đáp án đúng là: C

Ta có: a4. a 4. a = a4 + 4 + 1 = a9.


Câu 14:

 Kết quả thực hiện phép tính 5 . 519 có giá trị là:

Xem đáp án

Đáp án đúng là: D

Kết quả thực hiện phép tính 5. 519 = 51 + 19 = 520 = \[{\left( {{5^2}} \right)^{10}}\] = 2510

Vậy chọn đáp án D.


Câu 15:

Giá trị a thỏa mãn a :132=133 là:
Xem đáp án

Đáp án đúng là: B.

Ta có:

a : 132=133

a = 132.133

a=135.


Bắt đầu thi ngay


Có thể bạn quan tâm


Các bài thi hot trong chương