IMG-LOGO
Trang chủ Lớp 7 Toán Trắc nghiệm Toán 7 CD Bài 8: Đại lượng tỉ lệ nghịch có đáp án

Trắc nghiệm Toán 7 CD Bài 8: Đại lượng tỉ lệ nghịch có đáp án

Dạng 1: Biểu diễn quan hệ tỉ lệ nghịch và xác định hệ số tỉ lệ nghịch có đáp án

  • 1324 lượt thi

  • 12 câu hỏi

  • 60 phút

Danh sách câu hỏi

Câu 1:

Số bội giác G của kính lúp có tỉ lệ nghịch với tiêu cự f của kính hay không? Nếu có hãy xác định hệ số tỉ lệ đó.
Xem đáp án

Do G = 25f  nên số bội giác G của kính lúp tỉ lệ nghịch với tiêu cự f của kính theo hệ số tỉ lệ là 25.


Câu 2:

Cho biết x, y là hai đại lượng tỉ lệ nghịch với nhau và khi x = 12 thì y = 5. Hãy xác định hệ số tỉ lệ và viết công thức tính y theo x.
Xem đáp án

Vì x, y là hai đại lượng tỉ lệ nghịch với nhau nên xy = 12 . 5 = 60 nên hệ số tỉ lệ là 60.
Do xy = 60 nên y = 60x .

Vậy y = 60x .


Câu 3:

Cho biết đại lượng x tỉ lệ nghịch với đại lượng y theo hệ số tỉ lệ 2. Hãy biểu diễn y theo x?

Xem đáp án

Đáp án đúng là: A

Vì đại lượng x tỉ lệ nghịch với đại lượng y theo hệ số tỉ lệ 2 nên xy = 2 suy ra y = 2x .

Vậy biểu diễn y theo x là y = 2x .

Chọn đáp án A.


Câu 4:

Cho biết x tỉ lệ nghịch với y theo hệ số tỉ lệ -13 . Hãy biểu diễn y theo x?

Xem đáp án

Đáp án đúng là: D

Theo đề bài, x tỉ lệ nghịch với y theo hệ số tỉ lệ -13  nên y =-13x .

Vậy biểu diễn y theo x là y =-13x .

Chọn đáp án D.


Câu 5:

Cho x và y là hai đại lượng tỉ lệ nghịch với nhau theo hệ số tỉ lệ a. Khi x = 12 thì y = 3 thì hệ số tỉ lệ a bằng bao nhiêu?

Xem đáp án

Đáp án đúng là: B

Vì x và y là hai đại lượng tỉ lệ nghịch với nhau theo hệ số tỉ lệ a nên xy = a.

Khi x = 12 thì y = 3 nên ta có: a = 12 . 3 = 36.

Vậy hệ số tỉ lệ a = 36.

Chọn đáp án B.


Câu 6:

Cho bảng sau:

x

10

20

25

30

40

y

10

5

4

2,5

Khi đó, khẳng định nào sau đây là đúng?

Xem đáp án

Đáp án đúng là: C

Dựa vào bảng trên, ta có: 10 . 10 = 100; 25 . 4 = 100;

30 .  103= 100; 40 . 2,5 = 100.

Suy ra 10 . 10 = 25 . 4 = 30 . 103 = 40 . 2,5.

Do đó y và x là hai đại lượng tỉ lệ nghịch.

Chọn đáp án C.


Câu 7:

Cho biết x và y là hai đại lượng tỉ lệ nghịch. Tìm các giá trị y1; y2; y3.

X

−2

−1

1

2

Y

y1

y2

y3

−4

Xem đáp án

Đáp án đúng là: A

Vì x và y là hai đại lượng tỉ lệ nghịch nên xy = a.

Khi x = 2 thì y = −4 nên ta có a = 2 . (−4) = −8.

Do đó y tỉ lệ nghịch với x theo tỉ số −8, hay y = -8x .

Khi đó:

∙ Với x = −2 thì y1 =-8-2=4 ;

∙ Với x = −1 thì y2 = -8-1=8 ;

∙ Với x = 1 thì y3 =-81=-8

Vậy y1 = 4; y2 = 8; y3 = −8.


Câu 8:

Cho x và y tỉ lệ nghịch theo hệ số a; y và z tỉ lệ nghịch theo hệ số b. Hỏi x và z là hai đại lượng tỉ lệ thuận hay nghịch và hệ số tỉ lệ là bao nhiêu?
Xem đáp án

Đáp án đúng là: A

Vì x tỉ lệ nghịch với y theo hệ số tỉ lệ là a nên x = ay  (1)

Vì y tỉ lệ nghịch với z theo hệ số tỉ lệ là b nên y =  bz(2)

Thay (2) vào (1) ta được: x =abz=abz .

Vậy x và z là hai đại lượng tỉ lệ thuận với hệ số tỉ lệ là k =ab .


Câu 9:

Cho y tỉ lệ thuận với x theo hệ số tỉ lệ  43; x tỉ lệ nghịch với z theo tỉ lệ  67. Tìm mối quan hệ giữa y và z.
Xem đáp án

Đáp án đúng là: B

Vì y tỉ lệ thuận với x theo hệ số tỉ lệ 43  nên y = 43 x (1)

Vì x tỉ lệ nghịch với z theo tỉ lệ 67  nên x = 67z  (2)

Thay (2) vào (1) ta được: y =43.67z=87z  hay yz=87.

Do đó y tỉ lệ nghịch với z theo hệ số tỉ lệ là 87 .

Chọn đáp án B.


Câu 10:

Cho biết đại lượng x và y tỉ lệ nghịch với nhau và khi x = 2 thì y = 6. Tìm hệ số tỉ lệ a?

Xem đáp án

Đáp án đúng là: B

Hai đại lượng x và y tỉ lệ nghịch với nhau nên ta có công thức tổng quát xy = a.

Với x = 2; y = 6 suy ra: a = 2 . 6 = 12.

Vậy hệ số tỉ lệ a = 12.

Chọn đáp án B.


Câu 11:

Cho biết x (m) là chu vi của bánh xe, y là số vòng quay được của bánh xe trên đoạn đường xe đi từ A đến B. Khi đó, khẳng định nào sau đây là đúng?
Xem đáp án

Đáp án đúng là: C

Tích xy là hằng số (chiều dài đoạn đường từ A đến B) nên a và b tỉ lệ nghịch với nhau.


Câu 12:

Cho biết x và y là hai đại lượng tỉ lệ nghịch theo hệ số 5. Hãy biểu diễn y theo x.
Xem đáp án

Đáp án đúng là: A

Vì x và y là hai đại lượng tỉ lệ nghịch theo hệ số 5 nên xy = 5 hay y = 5x .

Vậy biểu diễn y theo x là: y = 5x .

Chọn đáp án A.


Bắt đầu thi ngay

Bài thi liên quan


Có thể bạn quan tâm


Các bài thi hot trong chương