Thứ năm, 02/01/2025
IMG-LOGO
Trang chủ Lớp 7 Toán Trắc nghiệm bài tập theo tuần Toán 7-Tuần 7 có đáp án

Trắc nghiệm bài tập theo tuần Toán 7-Tuần 7 có đáp án

Trắc nghiệm bài tập theo tuần Toán 7-Tuần 7 có đáp án

  • 1261 lượt thi

  • 16 câu hỏi

  • 45 phút

Danh sách câu hỏi

Câu 1:

Viết các số thập phân vô hạn tuần hoàn sau dưới dạng gọn (có chu kỳ trong dấu ngoặc):

0,66666...;  1,838383...;  4,3012012...;  6,4135135... 

Xem đáp án
0,66666=0,(6)

             1,838383=1,(83)

             4,3012012=4,3(012)

             6,4135135=6,4(135)


Câu 2:

Viết các số thập phân vô hạn tuần hoàn sau dưới dạng gọn (có chu kỳ trong dấu ngoặc):

0,3636...;  0,6818181...;  0,583333...;  1,26666...

Xem đáp án
0,3636=0,(36)

             0,6818181=0,6(81)

             0,583333=0,58(3)

             1,26666=1,2(6)  


Câu 3:

Dùng dấu ngoặc để chỉ rõ chu kỳ trong thương của các phép chia sau:

 8,5:3

Xem đáp án

8,5:3=2,8333=2,8(3)


Câu 4:

Dùng dấu ngoặc để chỉ rõ chu kỳ trong thương của các phép chia sau:

18,7:6

Xem đáp án

18,7:6=3,11666=3,11(6)


Câu 5:

Dùng dấu ngoặc để chỉ rõ chu kỳ trong thương của các phép chia sau:
58:11
Xem đáp án

58:11=5,272727=5,(27)


Câu 6:

Dùng dấu ngoặc để chỉ rõ chu kỳ trong thương của các phép chia sau:

3:7

Xem đáp án

3:7=0,428571428571=0,(428571)


Câu 7:

Viết các số thập phân hữu hạn sau đây dưới dạng phân số tối giản:

0,32

Xem đáp án

0,32=32102=32100=825


Câu 8:

Viết các số thập phân hữu hạn sau đây dưới dạng phân số tối giản:

-0,124

Xem đáp án

0,124=124103=1241000=31250


Câu 9:

Viết các số thập phân hữu hạn sau đây dưới dạng phân số tối giản:

1,28

Xem đáp án

1,28=128100=3225


Câu 10:

Viết các số thập phân hữu hạn sau đây dưới dạng phân số tối giản:

-3,12

Xem đáp án

3,12=312100=7825


Câu 11:

Viết các phân số 19;199;1999 dưới dạng số thập phân.
Xem đáp án

19=0,(1)                                       199=0,(01)                    1999=0,(001) 


Câu 12:

Viết các số thập phân sau dưới dạng phân số tối giản:

0,0(8);  0,1(2);  3,2(45)

Xem đáp án

0,0(8)=0,1.0,(1).8=110198=890=445

+ 0,1(2)=0,11,(2)=110[1+0,(1).2]=110(1+19.2)=110119=1190 

3,2(45)=3+0,2(45)=3+[0,1.2,(45)]

=3+110[2+0,(45)]=3+110(2+199.45)=3+1102711=357110

Câu 13:

Chứng tỏ rằng:

0,(123).3+0,(630)=1

Xem đáp án

0,(123).3+0,(630)=1999.123.3+1999.630=1999.(123.3+630)=1999.999=1


Câu 14:

Cho hình vẽ bên:

Vì sao a//b ?

Media VietJack

Xem đáp án
ac b  nên a//b

Câu 15:

Cho hình vẽ bên:

Tính số đo của A1^;  A4^

Media VietJack

Xem đáp án

Ta có: a//b  nên:

A^1=B^1=75° (hai góc đồng vị)

A4^+B1^=180° (hai góc trong cùng phía)

A4^=180°B1^=115° 


Câu 16:

Cho hình vẽ.  Biết : a//b, hãy tính số đo của góc AOB.

Media VietJack

Xem đáp án

Media VietJack

- Vẽ tia Om//aOm//b

O1^=aAO^=38° (2 góc so le trong, a//Om)

O2^+B^=180° (2 góc trong cùng phía, b//Om), mà B^=132° (gt)

O2^=180°132°=48°

Mặt khác: AOB^=O1^+O2^ (Vì Om nằm giữa OA OB)

x=38°+48°=86°


Bắt đầu thi ngay


Có thể bạn quan tâm


Các bài thi hot trong chương