Thứ bảy, 21/12/2024
IMG-LOGO
Trang chủ Lớp 7 Toán Đề kiểm tra 1 tiết Toán 7 Chương 4 Đại số có đáp án

Đề kiểm tra 1 tiết Toán 7 Chương 4 Đại số có đáp án

Đề kiểm tra 1 tiết Toán 7 Chương 4 Đại Số có đáp án (Trắc nghiệm 4)

  • 3985 lượt thi

  • 25 câu hỏi

  • 50 phút

Danh sách câu hỏi

Câu 2:

Đơn thức thu gọn của đơn thức A = 4x2y2 -2x3y22 là:

Xem đáp án

Chọn B

Ta có: A = 4x2y2 (-2x3y2 )2 = 4x2y2 . 4x6y4 = 16x8y6.


Câu 3:

Phần biến của đơn thức A = 2ax2y3(a là hằng số) là:

Xem đáp án

Chọn C

Ta có: A = (2ax2y)3 = 8a3x6y3. Phần biến là x6y3.


Câu 4:

Tìm a biết đơn thức -2/3 xa+2yb đồng dạng với đơn thức -1/3 x4y3

Xem đáp án

Vì đơn thức -2/3 x(a + 2)yb đồng dạng với đơn thức -1/3 x4y3 nên ta có:

a + 2 = 4 và b = 3. Từ đây suy ra a = 2, b = 3. Chọn D


Câu 5:

Bậc của đơn thức A = 7x4y3.(-3/7)xy7 là:

Xem đáp án

Thu gọn A ta có A = 7x4y3.(-3/7)xy7 = -3x5y10.

Bậc của đơn thức là 15. Chọn D


Câu 6:

Giá trị của đơn thức H = 3/4 x2y3 tại x = 2, y = -2 là:

Xem đáp án

Thay x = 2, y = -2 vào H ta có H = -24. Chọn B


Câu 7:

Tìm a để bậc của đơn thức A = -2/3 xy2zxa (a là hằng số) là 5

Xem đáp án

Chọn C

Thu gọn A ta có A = -2/3 xy2 zxa = -2/3 x(a + 1)y2

Vì bậc của đơn thức bằng 5 nên a + 1 + 2 = 5

⇒ a + 3 = 5 ⇒ a = 2


Câu 8:

Đơn thức đồng dạng với đơn thức -7/6 x7yz4


Câu 9:

Tích của hai đơn thức -23xy2 và -12x2y là: 

Xem đáp án

Chọn A

Ta có: 


Câu 10:

Bậc của đa thức B(x) = x3y4 - 5y8 + x3y4 + xy4 + x3 - y2 - xy4 + 5y8 là:

Xem đáp án

Thu gọn đa thức

B(x) = x3y4 - 5y8 + x3y4 + xy4 + x3 - y2 - xy4 + 5y8

= 3x3y4 + x3 - y2

Bậc của đa thức là 7. Chọn B


Câu 11:

Cho đa thức P(x) = 3x2y - 2x + 5xy2 - 7y2, Q(x) = 3xy2 - 7y2 - 9x2y - x - 5.  Tính P(x) + Q(x)

Xem đáp án

Ta có: P(x) + Q(x)

= (3x2y - 2x + 5xy2 - 7y2 ) + (3xy2 - 7y2 - 9x2y - x - 5)

= -6x2y + 8xy2 - 14y2 - 3x - 5. Chọn A


Câu 12:

Thu gọn đa thức -2x2 - 3x3 - 5x + 5x3 - x + x2 + 4x + 3 + 4x2 ta được đa thức

Xem đáp án

Có:

-2x2 - 3x3 - 5x + 5x3 - x + x2 + 4x + 3 + 4x2

=2x3 + 3x2 - 2x + 3. Chọn C


Câu 13:

Cho hai đa thức P(x) = (5x2y - 4xy2 + 5x - 3), Q(x) = xyz - 4x2y + xy2 + 5x - 1. Tìm đa thức C(x) biết P(x) - C(x) = Q(x)

Xem đáp án

Ta có:

C(x) = (5x2y - 4xy2 + 5x - 3) - (xyz - 4x2y + xy2 + 5x - 1)

= 5x2y - 4xy2 + 5x - 3 - xyz + 4x2y - xy2 - 5x + 1

= -xyz + 9x2y - 5xy2 - 2

Chọn C


Câu 14:

Hệ số cao nhất và hệ số tự do của đa thức P(x) = x3 + 2x5 - x4 + x2 - 2x3 + x - 1

Xem đáp án

 Thu gọn P(x) = x3 + 2x5 - x4 + x2 - 2x3 + x - 1

= 2x5 - x4 - x3 + x2 + x - 1

Chọn A


Câu 15:

Cho biểu thức N=6x2 - x3 + 2x4 + 5x - 1. Khẳng định nào sau đây đúng?


Câu 16:

Nghiệm của đa thức -2x + 4 là:

Xem đáp án

Chọn B

Ta có -2x + 4 = 0

⇒ -2x = -4 ⇒ x = 2.


Câu 17:

Giá trị của đa thức A = -4x2 + 2x2 + x - 1

Xem đáp án

Thay x = 1 vào đa thức ta có A = -2. Chọn D


Câu 18:

Cho các đa thức sau:

f(x) = -3x2 + 2x2 - x + 2 và g(x) = 3x2 - 2x2 + 5x - 3

Tìm nghiệm của đa thức f(x) + g(x)

Xem đáp án

Ta có f(x) + g(x) = 4x - 1. Khi đó nghiệm của đa thức tổng là x = 1/4. Chọn C


Câu 19:

Cho A = x2 - yz + z2, B = 3yz - z2 + 5x2 .Tính C = 2A + 3B

Xem đáp án

Ta có: C = 2(x2 - yz + z2 ) + 3(3yz - z2 + 5x2 )

= 2x2 - 2yz + 2z2 + 9yz - 3z2 + 15x2

= 17x2 - z2 + 7yz. Chọn B


Câu 21:

Số nghiệm của đa thức (3x + 6) - (2x + 3)

Xem đáp án

Ta có: (3x + 6) - (2x + 3)

= 3x + 6 - 2x - 3 = x + 3

Khi đó nghiệm của đa thức là x = 3. Chọn A


Câu 24:

Cho hai đa thức P(x) = mx2 + (m-1)x + 2, Q(x) = 3mx2 + 4. Biết P(1) = Q(1). Tìm m.

Xem đáp án

Ta có P(1) = 2m + 1, Q(1) = 3m + 4

Vì P(1) = Q(1) ⇒ 2m + 1 = 3m + 4 ⇒ m = -3. Chọn D


Câu 25:

Tìm m để đa thức nhận g(x) = mx2 - 3x + 2 nhận x = -1 là nghiệm

Xem đáp án

 Vì g(x) nhận x = -1 là nghiệm nên

g(-1) = 0 ⇒ m + 3 + 2 = 0 ⇒ m = -5

Chọn A


Bắt đầu thi ngay

Bài thi liên quan


Có thể bạn quan tâm


Các bài thi hot trong chương