IMG-LOGO
Trang chủ Lớp 7 Toán Đề kiểm tra 1 tiết Toán 7 Chương 4 Đại số có đáp án

Đề kiểm tra 1 tiết Toán 7 Chương 4 Đại số có đáp án

Đề kiểm tra 1 tiết Toán 7 Chương 4 Đại Số có đáp án (Trắc nghiệm - Tự luận 2)

  • 3883 lượt thi

  • 14 câu hỏi

  • 50 phút

Danh sách câu hỏi

Câu 3:

Tích của hai đơn thức 23x2y3z và 94xy4z2 là:


Câu 4:

Đa thức thu gọn của đa thức 2x5y2 - 3x3y + 8 + 9xy - 2x5y2 + 4x3y - 4xy - 7 là:

Xem đáp án

Ta có: 2x5y2 - 3x3y + 8 + 9xy - 2x5y2 + 4x3y - 4xy - 7 = x3y + 5xy + 1. Chọn D


Câu 5:

Biết C + (2x2y2 - 2xy) = 4x2y2 + 6xy + 9y - 4x + 5. Tìm C.

Xem đáp án

Ta có: C = (4x2y2 + 6xy + 9y - 4x + 5) - (2x2y2 - 2xy)

= 4x2y2+ 6xy + 9y - 4x + 5 - 2x2y2 + 2xy = 2x2y2 + 8xy + 9y - 4x + 5.

Chọn A


Câu 6:

Hệ số của x4 trong đa thức Q(x) = 5x4 - x5 - x2 - 2x3 + 3x2 + 3x - 2x4 + 5 là:

Xem đáp án

Thu gọn Q(x) = 5x4 - x5 - x2 - 2x3 + 3x2 + 3x - 2x4 + 5

= -x5 + 3x4 - 2x3 + 2x2 + 3x + 5

Hệ số của x4là 3. Chọn B


Câu 7:

Biết đa thức f(x) = 5/4 xa + a + 1 nhận x = -4 làm nghiệm. Tìm a.

Xem đáp án

Thay x=-4 vào f(x) ta có

5/4.(-4)a + a + 1 = 0 ⇒ -5a + a + 1 = 0

⇒ -4a + 1 = 0 ⇒ a = 1/4. Chọn C


Câu 8:

Nghiệm của đa thức 3x2 - 12 là:

Xem đáp án

Ta có 3x2 - 12 = 0 ⇒ 3x2 = 12 ⇒ x2 = 4 ⇒ x = ±2. Chọn A


Câu 9:

B. Phần tự luận (6 điểm)

Cho hai đa thức

 

f(x) = x3 - 3x2 + 2x - 5 + x2,  g(x) = -x3 - 5x + 3x2 + 3x + 4.

 

a. Thu gọn các đa thức trên và sắp xếp theo lũy thừa giảm dần của biến.

Xác định bậc của mỗi đa thức

Xem đáp án

a. Ta có:

f(x) = x3 - 3x2 + 2x - 5 + x2 = x3 -2x2 + 2x- 5

Bậc của đa thức f(x) là 3 (0.5 điểm)

g(x) = -x3 - 5x + 3x2 + 3x + 4 = -x3 + 3x2 - 2x + 4

Bậc của đa thức g(x) là 3 (0.5 điểm)


Câu 10:

Cho hai đa thức

 

f(x) = x3 - 3x2 + 2x - 5 + x2,  g(x) = -x3 - 5x + 3x2 + 3x + 4.

b. Tính f(x) + 2g(x) và 2f(x) - g(x)

Xem đáp án

b. Ta có f(x) + 2g(x)

= x3 - 2x2 + 2x- 5 + 2(-x3 + 3x2 - 2x + 4)

= x3 - 2x2 + 2x - 5 + (-2x3) + 6x2 - 4x + 8

=-x3 + 4x2 - 2x + 3 (0.5 điểm)

2f(x) - g(x) = x3 - 2x2 + 2x- 5 - 2(-x3+ 3x2 - 2x + 4)

= x3 - 2x2 + 2x - 5 + 2x3 - 6x2 + 4x - 8

= 3x3 - 8x2 + 6x - 13 (0.5 điểm)


Câu 11:

Cho hai đa thức

 

f(x) = x3 - 3x2 + 2x - 5 + x2,  g(x) = -x3 - 5x + 3x2 + 3x + 4.

c. Tính nghiệm của f(x) + g(x)

Xem đáp án

c. Ta có f(x) + g(x)

=(x3 - 2x2 + 2x - 5) + (-x3 + 3x2 - 2x + 4) = x2 - 1

Ta có x2 - 1 = 0 ⇒ x2 = 1 ⇒ x = 1,x = -1

Vậy nghiệm của đa thức h(x) là x = ±1 (1 điểm)


Câu 12:

Cho hai đơn thức A = (3x4y5) (-2x3y5) và B =-3xy22-2x2y32.

a. Hãy thu gọn các đơn thức trên

Xem đáp án

a. A = (3x4y5) (-2x3y5) = 3.(-2) (x4x3) (y5y5) = -6x7y10 (0.5 điểm)

B = (-3xy2)2(-2x2y3)2= 9x2y4.4x4y6= 36x6y10 (0.5 điểm)


Câu 13:

Cho hai đơn thức A = (3x4y5) (-2x3y5) và B =-3xy22-2x2y32.

b. Cho biết bậc và chỉ rõ phần biến, phần hệ số của mỗi đơn thức

Xem đáp án

b. Bậc của A là 17, phần hệ số là -6, phần biến là x7y10 (0.5 điểm)

Bậc của B là 16, phần hệ số là 36, phần biến là x6y10 (0.5 điểm)


Câu 14:

Cho đa thức F(x) = 2ax2 + bx (a,b là hằng số). Xác định a,b để đa thức F(x) có nghiệm x=-1 và F(1)=4

Xem đáp án

Cho đa thức F(x) = 2ax2 + bx (a,b là hằng số). Xác định a,b để đa thức F(x) có nghiệm x = -1 và F(1) = 4

Vì đa thức F(x) có nghiệm x = -1 nên thay F(-1) = 0

⇒ 2a - b = 0 ⇒ b = 2a (0.5 điểm)

Vì F(1) = 4 ⇒ 2a + b = 4 ⇒ b = 4 - 2a

Từ đây ta có 2a = 4 - 2a ⇒ 4a = 4 ⇒ a = 1 (0.5 điểm)


Bắt đầu thi ngay

Bài thi liên quan


Có thể bạn quan tâm


Các bài thi hot trong chương