Đề kiểm tra 1 tiết Toán 7 Chương 4 Đại Số có đáp án (Trắc nghiệm 3)
-
3890 lượt thi
-
25 câu hỏi
-
50 phút
Danh sách câu hỏi
Câu 1:
Trong mỗi câu dưới đây, hãy chọn phương án trả lời đúng:
Giá trị của đơn thức tại x = 1, y = 2 là:
Thay x = 1, y = 2 vào đơn thức ta có
A = 2/3.14.22 = 8/3. Chọn A
Câu 4:
Hệ số của đơn thức (a,b là các hằng số) là:
Hệ số của đơn thức là: 8a2(-1/2 b3) = -4a2b3. Chọn D
Câu 8:
Tìm a biết giá trị của đơn thức (a là hằng số) tại x = 1/2, y = 2 là 2
Chọn A
Thay x = 2, y = 1/2 vào A ta có
2a.(1/2)3.2 = 2 ⇒ a/2 = 2 ⇒ a = 4.
Câu 9:
Tìm a,b biết đơn thức đồng dạng với đơn thức là:
Vì đơn thức 1/2 xayb + 1 đồng dạng với đơn thức -x2y3nên
a = 2, b + 1 = 2 ⇒ b = 1. Chọn B
Câu 10:
Thu gọn đa thức
Ta có
2x5y2 - 3x3y + 8 + 9xy - 2x5y2 + 4x3y - 4xy - 7 = x3y + 5xy + 1.
Chọn B
Câu 11:
Bậc của đa thức là:
Chọn A
Thu gọn -3x5 - 1/2 x3y - 3/4 xy2 + 3x5 + 2 = -1/2 x3y - 3/4 xy2 + 2.
Câu 13:
Tìm hiệu biết
Ta có: P(x) - Q(x)
= (xy2z + 3x2y - 5xy2)-(x2y + 9xy2z - 5xy2 - 3)
= xy2z + 3x2y - 5xy2 - x2y-9xy2z + 5xy2 + 3
= -8xy2z + 2x2y + 3
Chọn D
Câu 14:
Tìm đa thức P(x) biết
Chọn A
Ta có: P(x) = 2x2 - 3y2 + 5y2 - 1 + 5x2 - 4y2
= 7x2 - 2y2 - 1.
Câu 15:
Cho hai đa thức . Nghiệm của là:
Ta có: P(x) + Q(x)
= 2x2 + 5x - 1 + (-2x2 -4x + 3) = x + 2
Cho x + 2 = 0 ⇒ x = -2. Chọn C
Câu 16:
Giá trị của biểu thức tại x = -1, y = 2 là:
Thay x = -1, y = 2 vào biểu thức A ta có A = 37. Chọn D
Câu 20:
Hệ số của trong đa thức là:
Rút gọn
M(x)= 2x2 - 7 + 2x3 - 4x4 + 5x4 + 2
= x4 + 2x3 + 2x2 - 5.
Chọn D
Câu 21:
Cho đa thức (a là hằng số). Tìm a biết
Ta có h(2) = 12a + 10, h(1) = 3a + 5.
Vì h(2) = 2h(1)
⇒ 12a + 10 = 2(3a + 5) ⇒ 12a + 10 = 6a + 10
⇒ 6a = 0 ⇒ a = 0. Chọn B
Câu 24:
Tìm a biết đa thức nhận x = -2 làm nghiệm.
Vì H(x) nhận x = -2 làm nghiệm nên
H(-2) = 0 ⇒ 12a - 2a - 20 = 0
⇒ 10a = 20 ⇒ a = 2. Chọn B
Câu 25:
Xác định a, b biết đa thức có nghiệm là -1 và
Ta có: F(-1) = 0 ⇒ 4a - 2b = 0 ⇒ 2a - b = 0 ⇒ 2a = b
F(1) = 4a + 2b = 5 ⇒ 2a + b = 5 ⇒ 2a = 5-b
Từ đây ta có b = 5 - b ⇒ 2b = 5 ⇒ b = 5/2. Chọn B