IMG-LOGO
Trang chủ Lớp 7 Toán Đề kiểm tra 1 tiết Toán 7 Chương 4 Đại số có đáp án

Đề kiểm tra 1 tiết Toán 7 Chương 4 Đại số có đáp án

Đề kiểm tra 1 tiết Toán 7 Chương 4 Đại Số có đáp án (Trắc nghiệm 3)

  • 3890 lượt thi

  • 25 câu hỏi

  • 50 phút

Danh sách câu hỏi

Câu 3:

Thu gọn đơn thức (-2x3y4)(-3x5y6) ta được đơn thức:

Xem đáp án

Ta có (-2x3y4) (-3x5y6) = 6x8y10. Chọn D


Câu 4:

Hệ số của đơn thức 8a2x4y(-1/2 b3y2) (a,b là các hằng số) là:

Xem đáp án

Hệ số của đơn thức là: 8a2(-1/2 b3) = -4a2b3. Chọn D


Câu 5:

Tổng của các đơn thức 4x2y, -3x2y, 3x2y và 2x2y là:

Xem đáp án

Chọn A

Ta có: 4x2y + (-3x2y) + 3x2y + 2x2y = 6x2y.


Câu 6:

Tích của hai đơn thức -52xy3 và 23x3y5 là:

Xem đáp án

Chọn C

Ta có: 


Câu 7:

Bậc của đơn thức 3xy2z2 là:

Xem đáp án

Ta có 3x(y2z)2 = 3xy4z2.

Bậc của đơn thức là 7. Chọn B


Câu 8:

Tìm a biết giá trị của đơn thức A = 2ax3y (a là hằng số) tại x = 1/2, y = 2 là 2

Xem đáp án

Chọn A

Thay x = 2, y = 1/2 vào A ta có

2a.(1/2)3.2 = 2 ⇒ a/2 = 2 ⇒ a = 4.


Câu 9:

Tìm a,b biết đơn thức 1/2 xayb + 1 đồng dạng với đơn thức -x2y3 là:

Xem đáp án

 Vì đơn thức 1/2 xayb + 1 đồng dạng với đơn thức -x2y3nên

a = 2, b + 1 = 2 ⇒ b = 1. Chọn B


Câu 10:

Thu gọn đa thức 2x5y2 - 3x3y + 8 + 9xy - 2x5y2 + 4x3y - 4xy - 7

Xem đáp án

Ta có

2x5y2 - 3x3y + 8 + 9xy - 2x5y2 + 4x3y - 4xy - 7 = x3y + 5xy + 1.

Chọn B


Câu 11:

Bậc của đa thức -3x5 - 1/2 x3y - 3/4 xy2 + 3x5 + 2 là:

Xem đáp án

Chọn A

Thu gọn -3x5 - 1/2 x3y - 3/4 xy2 + 3x5 + 2 = -1/2 x3y - 3/4 xy2 + 2.


Câu 12:

Trong các đa thức sau, đa thức nào có bậc nhỏ nhất?


Câu 13:

Tìm hiệu P(x) - Q(x) biết P(x) = (xy2z + 3x2y - 5xy2) và Q(x) = (x2y + 9xy2z - 5xy2 - 3)

Xem đáp án

Ta có: P(x) - Q(x)

= (xy2z + 3x2y - 5xy2)-(x2y + 9xy2z - 5xy2 - 3)

= xy2z + 3x2y - 5xy2 - x2y-9xy2z + 5xy2 + 3

= -8xy2z + 2x2y + 3

Chọn D


Câu 14:

Tìm đa thức P(x) biết P(x) - (5x2 - 4y2) = 2x2 - 3y2 + 5y2 - 1

Xem đáp án

Chọn A

Ta có: P(x) = 2x2 - 3y2 + 5y2 - 1 + 5x2 - 4y2

= 7x2 - 2y2 - 1.


Câu 15:

Cho hai đa thức P(x) = 2x2 + 5x - 1, Q(x) = -2x2 - 4x + 3. Nghiệm của P(x) + Q(x) là:

Xem đáp án

Ta có: P(x) + Q(x)

= 2x2 + 5x - 1 + (-2x2 -4x + 3) = x + 2

Cho x + 2 = 0 ⇒ x = -2. Chọn C


Câu 16:

Giá trị của biểu thức A = xy - 2x3y4 - x + 3y tại x = -1, y = 2 là:

Xem đáp án

Thay x = -1, y = 2 vào biểu thức A ta có A = 37. Chọn D


Câu 18:

Khẳng định nào sau đây đúng về đa thức M = x3y2 - 3xy + 5x - 1


Câu 19:

Khẳng định nào sau đây đúng


Câu 20:

Hệ số của x4 trong đa thức M(x) = 2x2 - 7 + 2x3 - 4x4 + 5x4 + 2 là:

Xem đáp án

Rút gọn

M(x)= 2x2 - 7 + 2x3 - 4x4 + 5x4 + 2

= x4 + 2x3 + 2x2 - 5.

Chọn D


Câu 21:

Cho đa thức h(x) = 3ax2 + 5x (a là hằng số). Tìm a biết h(2) = 2h(1)

Xem đáp án

Ta có h(2) = 12a + 10, h(1) = 3a + 5.

Vì h(2) = 2h(1)

⇒ 12a + 10 = 2(3a + 5) ⇒ 12a + 10 = 6a + 10

⇒ 6a = 0 ⇒ a = 0. Chọn B


Câu 24:

Tìm a biết đa thức H(x) = 3ax2 + ax - 20 nhận x = -2 làm nghiệm.

Xem đáp án

Vì H(x) nhận x = -2 làm nghiệm nên

H(-2) = 0 ⇒ 12a - 2a - 20 = 0

⇒ 10a = 20 ⇒ a = 2. Chọn B


Câu 25:

Xác định a, b biết đa thức F(x) = 4ax2 + 2bx có nghiệm là -1 và F(1) = 6.

Xem đáp án

Ta có: F(-1) = 0 ⇒ 4a - 2b = 0 ⇒ 2a - b = 0 ⇒ 2a = b

F(1) = 4a + 2b = 5 ⇒ 2a + b = 5 ⇒ 2a = 5-b

Từ đây ta có b = 5 - b ⇒ 2b = 5 ⇒ b = 5/2. Chọn B


Bắt đầu thi ngay

Bài thi liên quan


Có thể bạn quan tâm


Các bài thi hot trong chương