Thứ bảy, 21/12/2024
IMG-LOGO

Câu hỏi:

21/07/2024 133

Cho tam giác ABC. Ba đường trung tuyến của tam giác ABC cùng đi qua một điểm M. Khẳng định nào sau đây là đúng?


A. M cách đều ba đỉnh của tam giác ABC;



B. M cách đều ba cạnh của tam giác ABC;



C. M là trọng tâm tam giác ABC;


Đáp án chính xác


D. M là trực tâm tam giác ABC.


Trả lời:

verified Giải bởi Vietjack

Đáp án đúng là: C

Ba đường trung tuyến của tam giác ABC cùng đi qua một điểm M, điểm M này gọi là trọng tâm của tam giác ABC.

Câu trả lời này có hữu ích không?

0

CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ

Câu 1:

Ba phân xưởng in có tổng cộng có 47 máy in (có cùng công suất in) và mỗi phân xưởng được giao in một số trang in bằng nhau. Phân xưởng thứ nhất hoàn thành công việc trong 3 ngày, phân xưởng thứ hai trong 4 ngày và phân cưởng thứ ba trong 5 ngày. Hỏi mỗi phân xưởng có bao nhiêu máy in?

Xem đáp án » 05/01/2023 177

Câu 2:

Tìm giá trị nguyên dương của x để đa thức x3 – 3x2 – 3x – 1 chia hết cho đa thức x2 + x + 1.

Xem đáp án » 05/01/2023 166

Câu 3:

Cho tam giác ABC vuông tại A (AB < AC). Trên cạnh BC lấy điểm D sao cho BD = BA. Đường thẳng vuông góc với BC tại D cắt cạnh AC tại M, cắt tia BA tại N.

Tam giác MNC là tam giác gì? Tại sao?

Xem đáp án » 05/01/2023 144

Câu 4:

Cho tam giác ABC vuông tại A (AB < AC). Trên cạnh BC lấy điểm D sao cho BD = BA. Đường thẳng vuông góc với BC tại D cắt cạnh AC tại M, cắt tia BA tại N.

Gọi I là trung điểm của CN. Chứng minh ba điểm B, M, I thẳng hàng.

Xem đáp án » 05/01/2023 142

Câu 5:

Cho DAMN = DDEK. Đâu là cách kí hiệu bằng nhau khác của hai tam giác trên?

Xem đáp án » 05/01/2023 141

Câu 6:

Một chiếc hộp kín có chứa 5 quả bóng có kích thước và khối lượng như nhau, và được ghi lần lượt các số 5; 10; 15; 20; 25. Lấy ra ngẫu nhiên 1 quả bóng từ hộp. Xét các biến cố sau:

A: “Quả bóng lấy ra ghi số nguyên tố”;

B: “Quả bóng lấy ra ghi số chia hết cho 5”;

C: “Quả bóng lấy ra ghi số chia hết cho 6”.

D: “Quả bóng lấy ra ghi số tròn chục”.

Trong các biến cố trên, chỉ ra biến cố nào là chắc chắn, không thể.

Xem đáp án » 05/01/2023 140

Câu 7:

Dựa vào hình vẽ và chọn đáp án đúng.

Dựa vào hình vẽ và chọn đáp án đúng. A. AB + BD > AC; B. AD + DC > AC; C. AB + AD > BC; (ảnh 1)

Xem đáp án » 05/01/2023 138

Câu 8:

Cho biết y tỉ lệ thuận với x theo tỉ số k (k ≠ 0) và x tỉ lệ thuận với z theo tỉ số h (h ≠ 0). Chọn khẳng định đúng trong các khẳng định sau.

Xem đáp án » 05/01/2023 130

Câu 9:

Cho hai đa thức A(x) = x – 2x2 + 3x5 + x4 + x + x2;

                                                       B(x) = –2x2 + x – 2 – x4 + 3x2 – 3x5.

Tìm đa thức M(x) sao cho B(x) = A(x) + M(x). Tìm bậc và hệ số cao nhất của đa thức M(x).

Xem đáp án » 05/01/2023 129

Câu 10:

Chọn khẳng định sai:

Với điều kiện các tỉ số đều có nghĩa thì

Xem đáp án » 05/01/2023 125

Câu 11:

Cho hai đa thức A(x) = x – 2x2 + 3x5 + x4 + x + x2;

                                                       B(x) = –2x2 + x – 2 – x4 + 3x2 – 3x5.

Thu gọn và sắp xếp hai đa thức trên theo lũy thừa giảm dần của biến.

Xem đáp án » 05/01/2023 122

Câu 12:

Một chiếc hộp kín có chứa 5 quả bóng có kích thước và khối lượng như nhau, và được ghi lần lượt các số 5; 10; 15; 20; 25. Lấy ra ngẫu nhiên 1 quả bóng từ hộp. Xét các biến cố sau:

A: “Quả bóng lấy ra ghi số nguyên tố”;

B: “Quả bóng lấy ra ghi số chia hết cho 5”;

C: “Quả bóng lấy ra ghi số chia hết cho 6”.

D: “Quả bóng lấy ra ghi số tròn chục”.

Tính xác suất của các biến cố A và D.

Xem đáp án » 05/01/2023 114

Câu 13:

Mệnh đề “Tổng các lập phương của hai số a và b được biểu thị bởi

Xem đáp án » 05/01/2023 112

Câu 14:

Cho hai đa thức A(x) = x – 2x2 + 3x5 + x4 + x + x2;

                                                       B(x) = –2x2 + x – 2 – x4 + 3x2 – 3x5.

Tìm nghiệm của đa thức N(x) biết A(x) = N(x) – B(x).

Xem đáp án » 05/01/2023 110

Câu 15:

Cho tam giác ABC vuông tại A (AB < AC). Trên cạnh BC lấy điểm D sao cho BD = BA. Đường thẳng vuông góc với BC tại D cắt cạnh AC tại M, cắt tia BA tại N.

Chứng minh DABM = DDBM. Từ đó suy ra MA = MD.

Xem đáp án » 05/01/2023 107

Câu hỏi mới nhất

Xem thêm »
Xem thêm »