Thứ năm, 09/01/2025
IMG-LOGO

Câu hỏi:

21/07/2024 115

Đề bài: Fill in the blank with a suitable word given below.

​get over / ​set up / ​metropolitan / ​go round​ / feature / packed ​/ round-about / melting pot / keep up with / ​find out

​1.​ This medicine will help you …………………. from your illness.

​2.​ Some people believe that skyscrapers are a …………………. of big cities.

​3.​ We have to …………………. more schools to meet the demand of the increasing numbers of children in the area.

​4.​ HCM city is like a …………………. of people from different areas.

​5.​ While visiting Da Nang, we …………………. all the World Heritage Sites nearby.

​6.​ You need to …………………. the key; otherwise, we can’t get into our home.

​7. ​The ………………. is a kind of circular junction, where traffic flows continuously around a central island.

​8. ​It is difficult to …………………. the rapid pace of change in big cities.

​9.​ The …………………. area includes the city itself, and the surrounding suburbs or other urban areas.

​10. During the morning and evening rush hours, cities often become ……………… with people and vehicles.

Trả lời:

verified Giải bởi Vietjack

Fill in the blank with a suitable word given below. get over / set up / metropolitan / go round / feature / packed / round-about / melting pot / keep up with / find out 1. This medicine will help you …………………. from your illness. (ảnh 1)

Dịch:

1. Thuốc này sẽ giúp bạn khỏi bệnh.

2. Một số người tin rằng những tòa nhà chọc trời là một nét đặc trưng của các thành phố lớn.

3. Chúng ta phải thành lập thêm trường học để đáp ứng nhu cầu ngày càng tăng của trẻ em trong khu vực.

4. Thành phố Hồ Chí Minh giống như một nơi hội tụ của những người từ các khu vực khác nhau.

5. Khi đến thăm Đà Nẵng, chúng tôi đã đi vòng quanh tất cả các Di sản Thế giới gần đó.

6. Bạn cần tìm ra chìa khóa; nếu không, chúng tôi không thể vào nhà của chúng tôi.

7. Vòng xoay là loại nút giao thông hình tròn, nơi các luồng xe chạy liên tục xung quanh một đảo trung tâm.

8. Khó bắt kịp tốc độ thay đổi chóng mặt ở các thành phố lớn.

9. Vùng đô thị bao gồm chính thành phố và các vùng ngoại ô xung quanh hoặc các vùng đô thị khác.

10. Vào giờ cao điểm buổi sáng và buổi tối, các thành phố thường chật cứng người và xe cộ.

Câu trả lời này có hữu ích không?

0

CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ

Câu 1:

Đề bài: This knife is used …. bread

Xem đáp án » 28/06/2023 389

Câu 2:

Đề bài: Write a paragraph (120 - 150 words) about one of your family routines. Use the following questions as cues for your writing.

1. What is the routine?

2. How often / When do you do it?

3. What are the activities? What does each family member do?

4. How do you feel about the routine?

Xem đáp án » 28/06/2023 379

Câu 3:

Đề bài: Do you like to live in a nuclear family or an extended family? Why?

Xem đáp án » 28/06/2023 329

Câu 4:

Đề bài: Viết lại câu sao cho nghĩa không đổi

The weather won’t rain. We will go camping.

→ If

Xem đáp án » 28/06/2023 307

Câu 5:

Đề bài: Write a short paragraph (80 - 100 words) about your favourite food or drink, based on the suggested questions:

1. What is your favourite food/ drink?

2. Why do you like it?

3. When and where do you have it?

4. How often do you have it?

5. Who makes it for you?

6. How do you make it?

Xem đáp án » 28/06/2023 269

Câu 6:

Đề bài: Viết lại câu: The book was a lovely story. I was reading it yesterday.

Xem đáp án » 28/06/2023 223

Câu 7:

Đề bài: Mike, _______, will you switch off that television!

Xem đáp án » 28/06/2023 192

Câu 8:

Đề bài: We have to follow more than ten stages. We can make a simple conical hat. (so that)

Xem đáp án » 28/06/2023 159

Câu 9:

Đề bài: Write about the benefits of volunteering activities.

Xem đáp án » 28/06/2023 158

Câu 10:

Đề bài: Write a passage of (120-150 words ) about the change of Vietnamese countryside or your village, hometown.

You may write it with your own ideas or answer the questions below as some clues for your passage.

- Has the countryside changed positively or negatively or both of them?

- How about positive changes to the countryside?

- What about negative ones?

Xem đáp án » 28/06/2023 154

Câu 11:

Đề bài: Talk about the benefits of volunteering activities

Xem đáp án » 28/06/2023 152

Câu 12:

Đề bài: Read this email from english-speaking friend Alex and notes you have made

Đề bài: Read this email from english-speaking friend Alex and notes you have made (ảnh 1)

Xem đáp án » 28/06/2023 142

Câu 13:

Đề bài: Rewrite the sentence

Since I can't read Russian. I've had to have the document translated into French.

Because of____________

Xem đáp án » 28/06/2023 136

Câu 14:

Đề bài: The little boy.......... by the dog held his mother's arm tightly

Xem đáp án » 28/06/2023 132

Câu 15:

Đề bài: It now seems certain ....

Xem đáp án » 28/06/2023 130

Câu hỏi mới nhất

Xem thêm »
Xem thêm »