Thứ sáu, 22/11/2024
IMG-LOGO

Câu hỏi:

08/07/2024 44

Cho hình chóp S.ABCD có \(SA \bot \left( {ABCD} \right)\), ABCD là hình chữ nhật với \(AB = a,\,\,BC = 2a\)\(SA = 3a\). Thể tích của khối cầu ngoại tiếp hình chóp là

A. \(V = \frac{{56\pi {a^2}}}{3}\)

B. \(V = \frac{{56\pi \sqrt {14} .{a^3}}}{3}\)

C. \(V = \frac{{7\pi \sqrt {14} .{a^3}}}{3}\)

Đáp án chính xác


D. \(V = \frac{{14\pi \sqrt {14} .{a^3}}}{3}\)


Trả lời:

verified Giải bởi Vietjack

Đáp án C

Phương pháp:

- Xác định tâm mặt cầu ngoại tiếp hình chóp.

- Tính bán kính mặt cầu.

- Tính thể tích khối cầu: \(V = \frac{4}{3}\pi {R^3}\)

Cách giải:

Cho hình chóp S.ABCD có SA vuông góc (ABCD), ABCD là hình chữ nhật với AB = a, BC = 2a (ảnh 1)

Gọi O là tâm của hình chữ nhật ABCD, I là trung điểm của SC

Ta có: IO là đường trung bình của tam giác SAC \( \Rightarrow IO//SA\)

\(SA \bot \left( {ABCD} \right) \Rightarrow IO \bot \left( {ABCD} \right)\)

\( \Rightarrow IA = IB = IC = ID\,\,\left( 1 \right)\)

Tam giác SAC vuông tại A, I là trung điểm của SC

\( \Rightarrow IS = IC = IA\,\,\left( 2 \right)\)

Từ (1) và (2) suy ra I là tâm mặt cầu ngoại tiếp khối chóp S.ABCD và bán kính mặt cầu là \(R = \frac{{SC}}{2}\)

ABCD là hình chữ nhật \( \Rightarrow AC = \sqrt {A{B^2} + B{C^2}} = \sqrt {{a^2} + {{\left( {2a} \right)}^2}} = a\sqrt 5 \)

Tam giác SAC vuông tại A \( \Rightarrow SC = \sqrt {S{A^2} + A{C^2}} = \sqrt {{{\left( {3a} \right)}^2} + {{\left( {\sqrt 5 a} \right)}^2}} = a\sqrt {14} \)

\( \Rightarrow R = \frac{{SC}}{2} = \frac{{a\sqrt {14} }}{2}\)

Thể tích của khối cầu ngoại tiếp hình chóp là: \(V = \frac{4}{3}\pi {R^3} = \frac{4}{3}\pi {\left( {\frac{{a\sqrt {14} }}{2}} \right)^3} = \frac{{7\pi \sqrt {14} .{a^3}}}{3}\)

Câu trả lời này có hữu ích không?

0

CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ

Câu 1:

Cho x, y là hai số thực dương và m, n là hai số thực tùy ý. Đẳng thức nào sau đây là sai?

Xem đáp án » 28/06/2023 75

Câu 2:

Các hình trụ tròn xoay có diện tích toàn phần là S không đổi, gọi chiều cao hình trụ là h và bán kính đáy hình trụ là r. Thể tích của khối trụ đó đạt giá trị lớn nhất khi

Xem đáp án » 28/06/2023 70

Câu 3:

Giá trị của m để hàm số \(y = {x^3} - 3m{x^2} + 3\left( {{m^2} - 1} \right)x + m\) đạt cực đại tại \(x = 1\) là:

Xem đáp án » 28/06/2023 66

Câu 4:

Phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số \(y = {x^4} - 6{x^2} + 8x - 2\) tại điểm \({x_0} = 1\)

Xem đáp án » 28/06/2023 66

Câu 5:

Một người lần đầu gửi vào ngân hàng 100 triệu đồng với kì hạn 3 tháng, lãi suất 2% một quý theo hình thức lãi kép (một quý bằng 3 tháng). Sau đúng 6 tháng, người đó gửi thêm 100 triệu đồng với kỳ hạn và lãi suất như trước đó. Tổng số tiền người đó nhận được tính từ lần gửi ban đầu đến thời điểm sau khi gửi thêm 1 năm, gần nhất với kết quả nào sau đây?

Xem đáp án » 28/06/2023 66

Câu 6:

Hàm số \(y = - {x^3} + 3{x^2} + 5\) đồng biến trên khoảng

Xem đáp án » 28/06/2023 62

Câu 7:

Hàm số nào sau đây có cực đại, cực tiểu và

Xem đáp án » 28/06/2023 61

Câu 8:

Cho x là số thực dương. Dạng lũy thừa với số mũ hữu tỉ của biểu thức \(\sqrt {x.\sqrt[3]{x}} \) là:

Xem đáp án » 28/06/2023 60

Câu 9:

Biết \(\log 2 = a\) thì \(\log \sqrt[4]{{\frac{{32}}{5}}}\) bằng

Xem đáp án » 28/06/2023 59

Câu 10:

Tập hợp tất cả các số thực m để hàm số \(y = {x^3} + 5{x^2} - 4mx - 3\) đồng biến trên R là

Xem đáp án » 28/06/2023 58

Câu 11:

Đồ thị hàm số \(y = x + 3 + \sqrt {{x^2} + x + 1} \)

Xem đáp án » 28/06/2023 58

Câu 12:

Cho hàm số \(y = f\left( x \right)\) có bảng biến thiên là

Cho hàm số y = f(x) có bảng biến thiên là Khẳng định nào sau đây là khẳng định đúng (ảnh 1)

Khẳng định nào sau đây là khẳng định đúng?

Xem đáp án » 28/06/2023 57

Câu 13:

Cho hình nón có bán kính đáy bằng a, đường sinh có độ dài bằng \(a\sqrt 3 \). Thể tích của khối nón đó là

Xem đáp án » 28/06/2023 56

Câu 14:

Một mặt cầu \(\left( S \right)\) cắt mặt phẳng kính của nó theo đường tròn có bán kính là 5. Diện tích mặt cầu (S) là

Xem đáp án » 28/06/2023 55

Câu 15:

Đồ thị của hàm số \(y = \frac{{2x - 1}}{{\left| x \right| + 1}}\) có bao nhiêu đường tiệm cận?

Xem đáp án » 28/06/2023 55

Câu hỏi mới nhất

Xem thêm »
Xem thêm »