Chủ nhật, 24/11/2024
IMG-LOGO

Câu hỏi:

08/07/2024 81

Hỗn hợp X gồm 2 axit hữu cơ no, đơn chức. Trung hòa hết 6,7 gam X bằng dung dịch NaOH rồi cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được 8,9 gam muối khan. Còn khi cho 6,7 gam X tác dụng với lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3 thì thu được 10,8 gam bạc. Công thức 2 axit là


A. HCOOH và CH3COOH.                       


B. HCOOH và C2H5COOH.

C. HCOOH và C3H7COOH.                      

Đáp án chính xác

D. HCOOCH3 và CH3COOH

Trả lời:

verified Giải bởi Vietjack

nX = (m muối – mX)/22 = 0,1

X tráng gương nên X có chứa HCOOH.

nHCOOH = nAg/2 = 0,05 —> nRCOOH = 0,1 – 0,05 = 0,05

mX = 0,05.46 + 0,05(R + 45) = 6,7

—> R = 43: -C3H7

Axit còn lại là C3H7COOH

 Chọn C

Câu trả lời này có hữu ích không?

0

CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ

Câu 1:

Khí X không màu, có mùi khai. Khí X khan (nguyên chất) được bơm vào đất ở dạng khí, là nguồn phân đạm phổ biến ở Bắc Mỹ do giá thành và tuổi thọ tương đối lâu trong đất so với các dạng phân đạm khác. Do tính ổn định của X khan trên đất lạnh, nông dân trồng ngô thường bón X khan vào mùa thu để bắt đầu hoạt động gieo trồng vào mùa xuân. Chất X là

Xem đáp án » 05/07/2023 91

Câu 2:

Chất nào sau đây thuộc loại chất điện li mạnh?

Xem đáp án » 05/07/2023 87

Câu 3:

Thực hiện thí nghiệm điều chế isoamyl axetat theo các bước như sau:

Bước 1: Thêm 4 ml ancol isoamylic và 4 ml axit axetic kết tinh và khoảng 2 ml H2SO4 đặc vào ống nghiệm khô. Lắc đều.

Bước 2: Đưa ống nghiệm vào nồi nước sôi từ 10-15 phút. Sau đó lấy ra và làm lạnh.

Bước 3: Cho hỗn hợp trong ống nghiệm vào một ống nghiệm lớn hơn chứa 10 ml nước lạnh.

Cho các phát biểu sau:

(a) Tại bước 2 xảy ra phản ứng este hoá.

(b) Sau bước 3, hỗn hợp chất lỏng tách thành hai lớp.

(c) Có thể thay nước lạnh trong ống nghiệm ở bước 3 bằng dung dịch HCl bão hoà.

(d) Sau bước 3, hỗn hợp chất lỏng thu được có mùi chuối chín.

(e) H2SO4 đặc đóng vai trò là chất xúc tác và hút nước để chuyển dịch cân bằng theo chiều tạo este.

Số phát biểu đúng là

Xem đáp án » 05/07/2023 85

Câu 4:

Trong số các loại tơ sau: (1) tơ tằm; (2) tơ visco; (3) tơ nilon-6,6; (4) tơ xenlulozơ axetat; (5) tơ capron; (6) tơ enang. Số tơ nhân tạo là:

Xem đáp án » 05/07/2023 84

Câu 5:

Ở điều kiện thường, kim loại nào sau đây tác dụng mạnh với H2O?

Xem đáp án » 05/07/2023 83

Câu 6:

Cho các chất sau: (1) NH3; (2) C2H5NH2; (3) CH3NH2; (4) (C6H5)2NH. Thứ tự tăng dần tính bazơ của các chất trên là:

Xem đáp án » 05/07/2023 81

Câu 7:

Đồng (II) sufat dùng để diệt tảo, rong rêu trong nước bể bơi; dùng để pha chế thuốc trừ bệnh mốc sương trên cây cà chua, cây khoai tây; bệnh thối thân trên cây ăn quả, cây công nghiệp. Đồng (II) sufat có công thức

Xem đáp án » 05/07/2023 79

Câu 8:

Cho m gam bột Al vào 250 ml dung dịch Fe2(SO4)3 0,3M và CuSO4 0,6M. Sau phản ứng hoàn toàn thu được 13,8 gam kim loại. Giá trị của m là

Xem đáp án » 05/07/2023 76

Câu 9:

Đun nóng este HCOOCH3 với một lượng vừa đủ dung dịch NaOH, sản phẩm thu được là

Xem đáp án » 05/07/2023 72

Câu 10:

Đun nóng dung dịch chứa 54 gam glucozơ với AgNO3 trong dung dịch NH3 (dư) thì khối lượng Ag tối đa thu được là

Xem đáp án » 05/07/2023 72

Câu 11:

Glucozơ và fructozơ đều

Xem đáp án » 05/07/2023 72

Câu 12:

Trong những cặp chất sau đây, cặp chất nào là đồng phân của nhau?

Xem đáp án » 05/07/2023 69

Câu 13:

Dung dịch chất nào sau đây làm quỳ tím hóa đỏ?

Xem đáp án » 05/07/2023 69

Câu 14:

Cho 24,84 gam hơi nước đi qua than (dư) nung đỏ thu được hỗn hợp khí X gồm CO2, CO và H2. Cho X đi qua ống chứa CuO dư đun nóng thu được hỗn hợp khí và hơi Y. Cho Y vào dung dịch chứa hỗn hợp NaOH 1M và Ba(OH)2 0,36M được m gam kết tủa và dung dịch Z. Cô cạn Z, lấy chất rắn nung nóng đến khối lượng không đổi, sau đó cho nước dư vào thu được dung dịch T và còn lại 1,25m gam chất rắn không tan. Cho từ từ dung dịch HCl vào T đến khi bắt đầu thoát khí thì thấy hết 0,35 mol HCl. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Phần trăm thể tích CO trong X gần nhất với giá trị nào sau đây?

Xem đáp án » 05/07/2023 69

Câu 15:

Sắt có số oxi hóa + 2 trong hợp chất nào sau đây?

Xem đáp án » 05/07/2023 68

Câu hỏi mới nhất

Xem thêm »
Xem thêm »