Thứ sáu, 10/05/2024
IMG-LOGO

Câu hỏi:

06/07/2023 58

Phát biểu nào sau đây đúng?


A. Dung dịch saccarozơ không hòa tan được Cu(OH)2.


B. Tinh bột thuộc loại đisaccarit.

C. Thủy phân hoàn toàn xenlulozơ thu được glucozơ.

Đáp án chính xác

D. Oxi hóa glucozơ bằng hiđro thu được sobitol.

Trả lời:

verified Giải bởi Vietjack

A. Sai, saccarozơ có nhiều OH kề nhau nên có tính chất của ancol đa chức: hòa tan được Cu(OH)2 tạo phức xanh lam.

B. Sai, tinh bột thuộc loại polisaccarit.

C. Đúng

D. Sai, khử glucozơ bằng hiđro thu được sobitol.

Chọn C

Câu trả lời này có hữu ích không?

0

CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ

Câu 1:

X và Y là hai chất hữu cơ có cùng công thức phân tử C6H13NO4. Khi X tác dụng với dung dịch NaOH vừa đủ đun nóng thì thu được amin Z; ancol đơn chức T và dung dịch muối của axit cacboxylic E (Z, T, E đều có cùng số nguyên tử cacbon). Lấy m gam X, Y tác dụng vừa đủ với 600 ml dung dịch NaOH 1M đun nóng, sau phản ứng hoàn toàn thu được 13,5 gam Z; 9,2 gam T và dung dịch Q gồm 3 chất hữu cơ có cùng số nguyên tử cacbon. Cô cạn dung dịch Q thu được a gam chất rắn M. Phần trăm khối lượng của chất có phân tử khối bé nhất trong M là

Xem đáp án » 06/07/2023 67

Câu 2:

Cho 0,1 mol amino axit X tác dụng vừa đủ với 200 ml dung dịch KOH 1M, sau phản ứng thu được dung dịch chứa 20,9 gam muối. Số nguyên tử hiđro có trong phân tử X là

Xem đáp án » 06/07/2023 66

Câu 3:

Phát biểu nào sau đây sai?

Xem đáp án » 06/07/2023 65

Câu 4:

Thủy phân peptit Gly-Ala-Phe-Gly-Ala-Val thu được tối đa bao nhiêu đipeptit chứa Gly?

Xem đáp án » 06/07/2023 63

Câu 5:

Cho hỗn hợp gồm Mg và Fe có tỉ lệ mol tương ứng 3 : 2 vào dung dịch FeCl3 0,2M và CuCl2 0,3M. Sau khi kết thúc phản ứng thu được dung dịch X chứa hai muối và 15,52 gam rắn Y. Cho Y vào dung dịch H2SO4 loãng dư, thấy thoát ra 3,136 lít khí H2 (đktc). Cho dung dịch AgNO3 dư vào X, thu được m gam kết tủa. Giá trị m là.

Xem đáp án » 06/07/2023 59

Câu 6:

Đốt cháy hoàn toàn 0,15 mol một este X, thu được 10,08 lít khí CO2 (đktc) và 8,1 gam H2O. Công thức phân tử của X là

Xem đáp án » 06/07/2023 58

Câu 7:

Dẫn V lít hỗn hợp X gồm axetilen và hiđro (đktc) qua Ni đun nóng thu được hỗn hợp Y gồm các hiđrocacbon có tỉ khối so với He là 7. Cho Y qua dung dịch AgNO3 dư trong NH3 đun nóng, sau khi phản ứng hòa tan, thu được 24 gam kết tủa và hỗn hợp khí Z có tỉ khối so với H2 là 14,5. Giá trị của V là

Xem đáp án » 06/07/2023 55

Câu 8:

Điện phân dung dịch Cu(NO3)2, CuSO4 và NaCl với điện cực trơ, cường độ dòng điện không đổi 2A, hiệu suất 100%. Kết quả thí nghiệm được ghi trong bảng sau:

Thời gian điện phân (giây)

t

t + 2895

2t

Tổng số mol khí ở hai điện cực

a

a + 0,03

2,125a

Số mol Cu ở catot

b

b + 0,02

b + 0,02

Giá trị của t là

Xem đáp án » 06/07/2023 53

Câu 9:

Thủy phân este X trong môi trường axit thu được metanol và axit etanoic. Công thức cấu tạo của X là

Xem đáp án » 06/07/2023 52

Câu 10:

Kim loại X tác dụng với dung dịch H2SO4 loãng, sinh ra khí H2. Oxit của X bị H2 khử thành kim loại ở nhiệt độ cao. Kim loại X là

Xem đáp án » 06/07/2023 51

Câu 11:

Cho 13,2 gam hỗn hợp gồm Mg và MgCO3 (tỉ lệ số mol 2 : 1) vào dung dịch H2SO4 loãng, dư thu được V lít khí (đktc). Giá trị của V là

Xem đáp án » 06/07/2023 51

Câu 12:

Trong các chất sau đây, chất nào có nhiệt độ sôi cao nhất?

Xem đáp án » 06/07/2023 50

Câu 13:

Tơ nào sau đây thuộc loại tơ tổng hợp?

Xem đáp án » 06/07/2023 50

Câu 14:

Hợp chất X (CnH10O5) có vòng benzen và nhóm chức este. Trong phân tử X, phần trăm khối lượng của oxi lớn hơn 29%. Lấy 1 mol X tác dụng hết với dung dịch NaOH dư, sản phẩm hữu cơ thu được chỉ là 2 mol chất Y. Cho các phát biểu sau:

(a) Chất X có ba loại nhóm chức.

(b) Chất X làm quỳ tím ẩm chuyển sang màu đỏ.

(c) Số mol NaOH đã tham gia phản ứng là 4 mol.

(d) Khi cho 1 mol X tác dụng hết với NaHCO3 (trong dung dịch) thu được 1 mol khí.

(e) 1 mol chất Y tác dụng vừa đủ với dung dịch chứa 2 mol HCl.

(f) Khối lượng chất Y thu được là 364 gam.

Số phát biểu đúng là

Xem đáp án » 06/07/2023 49

Câu 15:

Dung dịch chất nào sau đây không dẫn điện?

Xem đáp án » 06/07/2023 49

Câu hỏi mới nhất

Xem thêm »
Xem thêm »