Thứ sáu, 22/11/2024
IMG-LOGO

Câu hỏi:

08/07/2024 75

Có hai dung dịch X và Y chứa các ion khác nhau. Mỗi dung dịch chứa đúng hai loại cation và hai loại anion trong số các ion sau:

Ion

Na+

Mg2+

NH4+

H+

Cl-

SO42-

NO3-

CO32-

Số mol

0,2

0,15

0,25

0,3

0,4

0,1

0,25

0,1

Biết X hòa tan được Cu(OH)2. Khối lượng chất tan có trong Y gần nhất với giá trị nào sau đây ?

A. 27,50 gam.           

B. 30,50 gam.           

Đáp án chính xác

C. 28,00 gam.           

D. 31,00 gam.

Trả lời:

verified Giải bởi Vietjack

Hai ion có phản ứng với nhau sẽ không nằm trong cùng 1 dung dịch.

X hòa tan được Cu(OH)2 —> X chứa H+ —> Y chứa CO32- —> X chứa Mg2+

Mỗi dung dịch chứa đúng hai loại cation và hai loại anion nên đã xác định được:

X chứa H+, Mg2+

Y chứa Na+, NH4+, CO32-

Bảo toàn điện tích cho Y thấy còn thiếu 0,25 mol điện tích 1- —> Chọn NO3- cho vào Y, hai ion âm còn lại cho vào X.

Vậy Y chứa Na+, NH4+, CO32-, NO3- —> m = 30,6 gam

Chọn B

Câu trả lời này có hữu ích không?

0

CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ

Câu 1:

Cho 200 ml dung dịch Ca(OH)2 0,6M vào 100 ml dung dịch chứa KHCO3 2M và CaCl2 1M, sau các phản ứng hoàn toàn thu được a gam kết tủa. Giá trị của a là

Xem đáp án » 06/07/2023 101

Câu 2:

Đốt cháy hoàn toàn 11,84 gam một este X thu được 10,752 lit khí CO2 (đktc) và 8,64 gam nước. Mặt khác, cho X tác dụng 112 gam dung dịch KOH 10%, rồi cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được 17,92 gam chất rắn khan và ancol Y. % khối lượng Cacbon trong Y là:

Xem đáp án » 06/07/2023 85

Câu 3:

Thực hiện các thí nghiệm sau:

(a) Cho hỗn hợp Ba và Al (có tỉ lệ mol tương ứng 1 : 2) vào H2O dư.

(b) Cho hỗn hợp Cu và Fe3O4 (có tỉ lệ mol tương ứng 1 : 1) và dung dịch H2SO4 loãng dư.

(c) Cho hỗn hợp Cu và Fe(OH)3 (có tỉ lệ mol tương ứng 1 : 1) vào dung dịch HCl loãng, dư.

(d) Cho hỗn hợp Al, Fe (có tỉ lệ mol tương ứng 1 : 1) vào dung dịch HNO3 đặc nguội.

Có bao nhiêu thí nghiệm chất rắn bị hòa tan hết?

Xem đáp án » 06/07/2023 81

Câu 4:

Thực hiện phản ứng nhiệt nhôm hoàn toàn hỗn hợp X gồm 8,1 gam Al và 16 gam Fe2O3 thu được m gam Al2O3. Giá trị của m bằng

Xem đáp án » 06/07/2023 80

Câu 5:

Cho sơ đồ phản ứng sau:

Cho sơ đồ phản ứng sau:  Biết rằng X là chất khí dùng nạp cho bình cứu hỏa, Y là khoáng sản dùng (ảnh 1)

Biết rằng X là chất khí dùng nạp cho bình cứu hỏa, Y là khoáng sản dùng để sản xuất vôi sống. Vậy X, Y, Z, T lần lượt là:

Xem đáp án » 06/07/2023 79

Câu 6:

Anđehit mạch hở có công thức tổng quát CnH2n-2O thuộc loại

Xem đáp án » 06/07/2023 76

Câu 7:

Phát biểu nào sau đây không đúng?

Xem đáp án » 06/07/2023 76

Câu 8:

Este A là hợp chất thơm có công thức C8H8O2. A có khả năng tráng bạc. Khi đun nóng 16,32 gam A với 240 ml dung dịch NaOH 1M thì NaOH phản ứng vừa hết. Số công thức của A thỏa mãn là

Xem đáp án » 06/07/2023 75

Câu 9:

Phát biểu nào sau đây không đúng:

Xem đáp án » 06/07/2023 73

Câu 10:

Trong các polime sau: (1) poli (metyl metacrylat); (2) polistiren; (3) nilon-7; (4) poli (etylen- terephtalat); (5) nilon-6,6; (6) poli (vinyl axetat), các polime là sản phẩm của phản ứng trùng ngưng là

Xem đáp án » 06/07/2023 73

Câu 11:

Cho m gam X gồm Fe, Fe3O4, Mg và MgO vào dung dịch H2SO4 đặc (lấy dư 50% so với lượng phản ứng) đun nóng đến phản ứng hoàn toàn, thu được dung dịch Y và 2,688 lít khí SO2 (sản phẩm khử duy nhất của S+6). Cho Ba(OH)2 dư vào Y thu được kết tủa Z. Nung Z trong không khí đến khối lượng không đổi, thu được 197,95 gam chất rắn. Mặt khác, hòa tan hết m gam X bằng dung dịch chứa 0,76 mol HCl, thu được 896 ml H2 và dung dịch E chỉ chứa các muối. Cô cạn E thu được hỗn hợp muối khan T. Phần trăm khối lượng muối có phân tử khối nhỏ nhất trong T là

Xem đáp án » 07/07/2023 73

Câu 12:

Chất nào sau đây vừa phản ứng với dung dịch NaOH vừa phản ứng với dung dịch HCl?

Xem đáp án » 06/07/2023 71

Câu 13:

Kim loại nào sau đây mềm như sáp, dùng dao cắt được dễ dàng?

Xem đáp án » 06/07/2023 70

Câu 14:

Phát biểu nào sau đây đúng?

Xem đáp án » 06/07/2023 69

Câu 15:

Kim loại nào sau đây được điều chế bằng phương pháp nhiệt luyện?

Xem đáp án » 06/07/2023 69

Câu hỏi mới nhất

Xem thêm »
Xem thêm »