Thứ năm, 09/05/2024
IMG-LOGO

Câu hỏi:

12/07/2023 52

Khi nói về kiểu phân bố ngẫu nhiên của các cá thể trong quần thể, phát biểu sai

A. thường gặp khi điều kiện sống phân bố đồng đều và không có sự cạnh tranh gay gắt. 

B. giúp sinh vật tận dụng được nguồn sống tiềm tàng trong môi trường. 

C. làm giảm mức độ cạnh tranh giữa các cá thể trong quần thể. 

Đáp án chính xác

D. các loài cây gỗ trong rừng mưa nhiệt đới phân bố ngẫu nhiên.

Trả lời:

verified Giải bởi Vietjack

Chọn C

Câu trả lời này có hữu ích không?

0

CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ

Câu 1:

Ví dụ nào sau đây minh họa cho kiểu biến động số lượng cá thể của quần thể sinh vật theo chu kỳ?

Xem đáp án » 12/07/2023 70

Câu 2:

Giả sử một chuỗi thức ăn trong quần xã sinh vật được mô tả bằng sơ đồ sau: Cỏ → Sâu → Gà → Cáo → Hổ. Trong chuỗi thức ăn này, sinh vật sản xuất là

Xem đáp án » 12/07/2023 67

Câu 3:

Ở gà rừng, mỗi quần thể thường có khoảng 5 con/1m2. Đây là đặc trưng nào sau đây của quần thể?

Xem đáp án » 12/07/2023 67

Câu 4:

Có bao nhiêu thành tựu dưới đây là của công nghệ tế bào thực vật?

(1). Tạo giống đậu tương mang gen kháng thuốc diệt có thuốc lá cảnh Petunia.

(2). Tạp giống dưa hấu tam bội không có hạt, có hàm lượng đường cao.

(3) Tạo giống pamato mang bộ nhiễm sắc thể 2n của khoai tây và bộ nhiễm sắc thể 2n của cà chua.

(4) Giống cà chua có gen làm chín bị bất hoạt.

Xem đáp án » 12/07/2023 64

Câu 5:

Quần thể sinh vật có thành phần kiểu gen đang ở trạng thái cân bằng di truyền là

Xem đáp án » 12/07/2023 62

Câu 6:

Đột biến có thể làm một gen nào đó đang hoạt động thành không hoạt động là

Xem đáp án » 12/07/2023 62

Câu 7:

Xét 4 tế bào sinh tinh ở cơ thể có kiểu gen Aa BD¯bd giảm phân tạo giao tử. Cho biết các gen liên kết hoàn toàn, trong quá trình giảm phân chỉ có 1 tế bào có cặp NST mang 2 cặp gen B,b và D,d không phân li trong giảm phân I; phân li bình thường trong giảm phân II; cặp NST mang cặp gen A, a phân li bình thường. Kết thúc quá trình giảm phân đã tạo ra giao tử mang 3 alen trội có tỉ lệ là 50%. Theo lý thuyết, tỉ lệ các loại giao tử được sinh ra từ 4 tế bào trên là

Xem đáp án » 12/07/2023 61

Câu 8:

Sự sinh trưởng của ba loài thực vật thân thảo Be, Ae Pp ở đồng cỏ được nghiên cứu bằng cách trồng riêng rẽ hoặc trồng chung với nhau, cây được trồng ở vị trí có khoảng cách khác nhau đến nguồn nước, tạo biến thiên về độ ẩm đất. Các điều kiện thí nghiệm khác là như nhau. Sinh khối tương đối (%) sinh khối tối đa của mỗi loài được trình bày ở hình 11.1, 11.2 và 11.3. Phân tích số liệu về sinh trưởng của các loài ở điều kiện đủ ẩm đất khi loài này được trồng riêng rẽ và trồng chung với các loài khác. Từ đó cho biết có bao nhiêu nhận xét sau đây đúng?

I. Khi được trồng riêng rẽ, cả 3 loài đều sinh trưởng tối ưu ở độ ẩm tương đối cao.

II. Khi trồng chung, mỗi loài lại sinh trưởng tối ưu ở các độ ẩm khác nhau.

III. Khi trồng chung, loài Ae sinh trưởng mạnh nhất ở môi trường có độ ẩm cao nhất.

IV. Cả 3 loài đều có ổ sinh thái về độ ẩm rộng nên khi cùng chung sống chúng có sự phân ly ổ sinh thái để giảm cạnh tranh.

Media VietJack

Xem đáp án » 12/07/2023 60

Câu 9:

Dạng đột biến điểm nào sau đây làm số liên kết hiđrô của gen tăng lên 3? 

Xem đáp án » 12/07/2023 58

Câu 10:

Tiến hóa lớn là quá trình

Xem đáp án » 12/07/2023 58

Câu 11:

Theo mô hình operon Lac, prôtêin ức chế liên kết với

Xem đáp án » 12/07/2023 57

Câu 12:

Loại thực vật nào dưới đây có không gian cố đinh CO2 là tế bào mô giậu và thời gian cố định CO2 vào ban ngày?

Xem đáp án » 12/07/2023 57

Câu 13:

Bệnh hay hội chứng bệnh do đột biến gen gây ra là

Xem đáp án » 12/07/2023 56

Câu 14:

Trong quá trình nhân đôi ADN, enzim nối các đoạn Ôkazaki là

Xem đáp án » 12/07/2023 55

Câu 15:

Khi nói về hô hấp của thực vật, có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng?

I. Nếu có O2 thì thực vật tiến hành phân giải hiếu khí để lấy ATP.

II. Năng lượng tích lũy trong ATP được sử dụng cho nhiều hoạt động sống của cây.

III. Tất cả quá trình hô hấp ở thực vật đều tạo ra ATP.

IV. Từ một phân tử glucôzơ, trải qua phân giải kị khí sẽ tạo ra 2 phân tử ATP

Xem đáp án » 12/07/2023 55

Câu hỏi mới nhất

Xem thêm »
Xem thêm »