IMG-LOGO

Câu hỏi:

12/07/2024 62

Trong phương pháp phân tích nhiệt, một chất rắn khối lượng m1 được gia nhiệt, thu được chất rắn mới khối lượng m2 và chất khí hoặc hơi. Giản đồ phân tích nhiệt hình dưới cho biết sự biến đổi khối lượng của canxi oxalat ngậm nước CaC2O4.H2O trong môi trường khí trơ theo nhiệt độ:

Trong phương pháp phân tích nhiệt, một chất rắn khối lượng m1 được gia nhiệt, thu được chất rắn mới (ảnh 1)

 

Nhiệt độ

2260C

4200C

8400C

Lượng m2 còn lại so với m1

87,7%

68,5%

38,4%

Cho các phương trình hóa học (theo đúng tỉ lệ mol) ứng với ba giai đoạn phân ứng có kèm theo thay đổi khối lượng của các chất rắn như sau:

Trong phương pháp phân tích nhiệt, một chất rắn khối lượng m1 được gia nhiệt, thu được chất rắn mới (ảnh 2)
Kí hiệu R cho các chất rắn, K cho các chất khí hoặc hơi. Trong các phát biểu sau, phát biểu nào đúng?

A. K2 là oxit axit.

B. R2 không tan trong axit.

C. R3 tan trong nước tạo mỗi trường trung tính.

D. K3 là chất khí nặng hơn không khí.

Đáp án chính xác

Trả lời:

verified Giải bởi Vietjack

Chọn D

Câu trả lời này có hữu ích không?

0

CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ

Câu 1:

Cho luồng H2 đi qua 8 g CuO nung nóng. Sau phản ứng thu được 6,72g chất rắn. Hiệu suất khử CuO thành Cu là

Xem đáp án » 20/07/2023 215

Câu 2:

Cho sơ đồ chuyển hóa:Z+FX+E Ba(HCO3)2+EY+FZ . Biết: X, Y, Z, E, F là các hợp chất khác nhau, mỗi mũi tên ứng với một phương trình hóa học khác nhau của phản ứng xảy ra giữa hai chất tương ứng. Các chất E, F thỏa mãn sơ đồ trên lần lượt là

Xem đáp án » 20/07/2023 112

Câu 3:

Đốt cháy hoàn toàn 13,5 gam etylamin, thu được H2O, N2 và x mol CO2. Giá trị của x là

Xem đáp án » 20/07/2023 91

Câu 4:

Rót 1 - 2 ml dung dịch chất X đậm đặc vào ống nghiệm đựng 1 - 2 ml dung dịch Na2CO3. Đưa que diêm đang cháy vào miệng ống nghiệm thì que diêm tắt. Chất X là

Xem đáp án » 20/07/2023 90

Câu 5:

Cho dung dịch chứa m gam glucozơ tác dụng với lượng dư AgNO3 trong dung dịch NH3, sau phản ứng hoàn toàn thu được 43,2 gam Ag. Giá trị của m là

Xem đáp án » 20/07/2023 89

Câu 6:

Cho các phát biểu sau:

(1) Thủy tinh hữu cơ (plexiglas) được ứng dụng làm cửa kính ô tô.

(2) Quá trình làm rượu vang từ quả nho xảy ra phản ứng lên men rượu của glucozơ.

(3) Khi ngâm trong nước xà phòng có tính kiềm, vải lụa làm bằng tơ tằm sẽ nhanh hỏng.

(4) Khi rớt axit sunfuric đặc vào vải cotton (sợi bông) thì chỗ vải đó sẽ bị đen rồi thủng.

(5) Dầu mỡ động thực vật bị ôi thiu do liên kết C=C của chất béo bị oxi hóa.

Số phát biểu đúng là

Xem đáp án » 20/07/2023 87

Câu 7:

Cho m gam Al tác dụng với 2,688 lit O2 (đktc) thì thu được rắn X. Cho rắn X tác dụng với dung dịch HCl dư thì thu được 0,672 lít H2(đktc). Giá trị m là là ( O= 16; Al = 27)

Xem đáp án » 20/07/2023 83

Câu 8:

Cho Fe lần lượt tác dụng với lượng dư các chất sau: Dung dịch HCl; Cl2; dung dịch H2SO4 loãng; dung dịch HNO3 loãng, dung dịch AgNO3. Số trường hợp tạo muối sắt (III) là

Xem đáp án » 20/07/2023 83

Câu 9:

Trong y học, glucozơ làm thuốc tăng lực cho người bệnh, dễ hấp thu và cung cấp khá nhiều năng lượng. Dung dịch glucozơ (C6H12O6) 5% có khối lượng riêng là 1,02 g/ml, phản ứng oxi hóa 1 mol glucozơ tạo thành CO2 và H2O tỏa ra một nhiệt lượng là 2803,0 kJ. Một người bệnh được truyền một chai chứa 500 ml dung dịch glucozơ 5%. Năng lượng tối đa từ phản ứng oxi hóa hoàn toàn glucozơ mà bệnh nhân đó có thể nhận được là

Xem đáp án » 20/07/2023 82

Câu 10:

Đốt cháy hoàn toàn 8,58 gam triglixerit X, thu được H2O và 0,55 mol CO2. Cho 8,58 gam X tác dụng với dung dịch KOH vừa đủ, thu được glixerol và m gam muối. Mặt khác, 8,58 gam X tác dụng được tối đa với 0,02 mol Br2 trong dung dịch. Giá trị của m là ( H =1; C = 12; O = 16; K = 39)

Xem đáp án » 20/07/2023 79

Câu 11:

Hỗn hợp E gồm ba este mạch hở, đều tạo bởi axit cacboxylic và ancol. Đốt cháy hoàn toàn 16,12 gam E cần dùng 0,58 mol O2 thu được 0,6 mol CO2. Mặt khác thủy phân hoàn toàn 16,12 gam E bằng dung dịch NaOH dùng dư 20% so với lượng phản ứng thu được dung dịch X và 0,15 mol hỗn hợp Y (gồm hai ancol A và B với tỉ lệ mol 2:1, trong đó M < MB ). Cô cạn dung dịch X thu được 18,92 gam chất rắn. Phần trăm khối lượng của este có phân tử khối lớn nhất trong E gần nhất giá trị nào sau đây?

Xem đáp án » 20/07/2023 79

Câu 12:

Chất hữu cơ E mạch hở có công thức phân tử C6H10O5. Cho E tác dụng với NaOH, thu được ancol X và hai chất hữu cơ Y và Z (MX < MY < MZ và X, Y, Z có cùng số nguyên tử cacbon). Cho chất Z tác dụng với HCl, thu được NaCl và chất hữu cơ T (C2H4O3). Cho các phát biểu sau:

(a) Cho a mol chất T tác dụng với Na dư, thu được a mol khí H2.

(b) Dung dịch chất X tác dụng với Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường.

(c) Nung chất Y với NaOH và CaO ở nhiệt độ cao, thu được khí metan.

(d) Chất E tác dụng với Na, giải phóng khí H2.

(e) Từ chất X có thể điều chế trực tiếp được axit axetic.

Số phát biểu đúng là

Xem đáp án » 20/07/2023 78

Câu 13:

Đun 6,0 gam CH3COOH với C2H5OH dư (xúc tác H2SO4 đặc), thu được 6,6 gam este. Hiệu suất của phản ứng este hóa là

Xem đáp án » 20/07/2023 77

Câu 14:

Cho các phát biểu sau:

(a) Phân đạm amophot có thành phần chính là: NH4H2PO4 và KNO3.

(b) Điện phân dung dịch NaCl thu được khí Cl2 ở catot.

(c) Sục khí NH3 tới dư vào dung dịch AlCl3 có xuất hiện kết tủa.

(d) Để bảo vệ các vật dụng bằng sắt người ta thường sơn lên bề mặt sắt.

Số phát biểu đúng là

Xem đáp án » 20/07/2023 73

Câu 15:

Điện phân dung dịch chứa x mol CuSO4, y mol H2SO4 và z mol NaCl (với điện cực trơ, có màng ngăn xốp, hiệu suất điện phân là 100%). Lượng khí sinh ra từ quá trình điện phân và khối lượng Al2O3 bị hòa tan tối đa trong dung dịch sau điện phản ứng với mỗi thí nghiệm được cho ở bảng dưới đây:

 

Thí nghiệm 1

Thí nghiệm 2

Thí nghiệm 3

Thời gian điện phân (giây)

t

2,4t

3t + 3088

Lượng khí sinh ra từ bình điện phân (mol)

0,36

1,2

p

Khối lượng Al2O3 bị hòa tan tối đa (gam)

14,28

0

12,24

Biết tại catot ion Cu2+ điện phân hết thành Cu trước khi ion H+ điện phân tạo thành khí H2; có cường độ dòng điện I = 2,5A và không đổi trong các thí nghiệm trên. Giá trị của p gần nhất với giá trị nào sau đây?

Xem đáp án » 20/07/2023 71

Câu hỏi mới nhất

Xem thêm »
Xem thêm »