Đáp án D
Kiến thức về từ loại
A. Select(v): lựa chọn
B. Selective(adj)
C. Selectively(adv)
D. Selection(n)
Sau sở hữu cách + danh từ
a selection of books: sách được tuyển chọn
Tạm dịch: “In the past, students were limited to their school’s ________ (3) of books. In many cases, they got to the school library and found out that someone had already taken the books they needed.”
(Ngày xưa học sinh bị giới hạn sách được tuyển chọn của trường. Nhiều trường hợp các em đến thư viện trường và phát hiện ra rằng ai đó đã lấy đi quyến sách mà các em cần.)