The phrase "custom designed" in paragraph 2 probably means____________.
Đáp án A
Cụm từ “custom designed” trong đoạn 2 có thể có nghĩa là______.
A. đặc biệt làm cho báo
B. hoạt động theo một thói quen
C. được khéo léo tạo ra bởi tay
D. được tạo ra bởi các nhà thiết kế nổi tiếng
“custom designed” (thiết kế chuyên biệt) trong bài được hiểu là specially made for panthers : đặc biệt làm (tạo ra) cho báo
Dựa vào ngữ cảnh của câu sau: “Each harness is custom designed and manually adjusted for panthers so it fits comfortably.”
Which of the following could best describe the author’s attitude in the passage?
According to the passage, what information does the satellite collect from the transmitter?
The phrase "tranquillize the panther" in paragraph 2 could be best replaced by_________.
According to the passage, which of the following about the tracking transmitter is NOT true?