Kiến thức về từ vựng A. conduct /’kɒndʌkt/ (v): chỉ đạo, điều khiển, hướng dẫn B. carry /’kæri/ (v): mang, vác C. compose /kəm’pəʊz/ (v): soạn, sáng tác D. concern /kən’sɜ:n/ (v): liên quan Ta có cụm conduct a study: thực hiện cuộc nghiên cứu Tạm dịch: Researchers worked with 135 second-grade students at a school in Los Angeles after (2)__________ a pilot study with 102 students. (Các nhà nghiên cứu đã làm việc với 135 học sinh lớp hai tại một trường học ở Los Angeles sau khi thực hiện một nghiên cứu thí điểm với 102 học sinh.)
Câu trả lời này có hữu ích không?
0
0
CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ
Câu 1:
The findings are significant (5)____________ a grasp of proportional math and fractions is a prerequisite to math at higher levels, and children who do not master these areas of math cannot understand more advanced math that is critical to high-tech fields.
The results, (1)______ were published in the journal Neurological Research, are the latest in a series that links musical training to the development of higher brain functions.
At the same time, the computer game allows children to solve geometric and math puzzles that boost their ability to (4)_______________shapes in their mind.
Children that were given four months of piano training as well as time playing (3)___________newly designed computer software scored 27 percent higher on math and fraction tests than other children.