The word “insulation” in paragraph 3 mostly means _________.
Đáp án D
Từ “insulation” trong đoạn 3 có nghĩa là _________.
A. các hệ thống bảo vệ các tòa nhà khỏi tia nắng mặt trời.
B. thiết bị theo dõi sự thay đổi nhiệt độ.
C. tấm chuyển đổi năng lượng mặt trời thành điện năng.
D. vật liệu ngăn ngừa mất nhiệt và hấp thụ.
Căn cứ vào nghĩa của câu:
To reduce the amount of fuel needed for heating or cooling, builders also add insulation to the walls so that the building stays warmer in winter and cooler in summer.
(Để giảm lượng nhiên liệu cần thiết để sưởi ấm hoặc làm mát, các nhà xây dựng cũng thêm vật liệu cách nhiệt vào tường để tòa nhà ấm hơn vào mùa đông và mát hơn vào mùa hè.)
=> Đáp án D
What is one common characteristic shared by the Genzyme Center of Cambridge and the project in Vauban, Germany?
According to the passage, which of the following statements about green buildings is TRUE?
According to paragraph 1, the environmental goals set by green builders were initially considered unrealistic presumably because _________.
Which of the following is NOT mentioned in paragraph 7 as a merit of green buildings?