A. unique
Đáp án A
Kiến thức về từ vựng
Xét các đáp án:
A. unique /juːˈniːk/ (a): duy nhất, độc nhất vô nhị
B. sole /səʊl/ (a): đơn độc
C. singular /ˈsɪŋ.ɡjə.lər/ (a): khác thường, kỳ quặc
D. lone /ləʊn/ (a): một mình, đơn độc
Tạm dịch: “Going on a safari is a totally (3) ____ form of holiday. Accompanied by a safari guide, groups travel into the African wilderness to experience close up the thrill of the wild.”
(Việc đi đến một khu dã sinh hoàn toàn là một hình thức nghỉ mát độc nhất vô nhị. Theo sau bởi một người hướng dẫn viên khu dã sinh, các nhóm khách đã đi du lịch đến những nơi hoang dã của Châu Phi để có những trải nghiệm gần gũi với tiếng gầm rú của nơi hoang dã.)
According to paragraph 2, what is the mentioned requirement for stage acting?
According to paragraph 3, what is NOT stated about the script lines for movies and plays?
Nearly 20,000 people lined the streets of Vienna to (5)_________ their last respect to the composer who had changed the music scene of Western Europe.
According to paragraph 2, what is the purpose of Evan penning letters addressed to himself?
The word “tuneful” in paragraph 3 is closest in meaning to _______.