A. other
Đáp án B
Chủ đề về TEAM COMPETITION
A. other + N: những cái khác
B. rather + than: hơn là, thay vì
C. better + than: tốt hơn cái gì ( cấu trúc so sánh hơn kém)
D. sooner than: sớm hơn cái gì ( cấu trúc so sánh hơn kém)
Ta có: rather than + N/ do sth: thay vì cái gì/ làm chuyện gì
Tạm dịch: If you want to improve group productivity, it is advisable that you organize competitions that build morale and teamwork skills for all participants, (1) _______ than just a few star performers.
(Nếu bạn muốn cải thiện hiệu quả làm việc của nhóm, bạn nên tổ chức các cuộc thi nâng cao kỹ năng làm việc và tinh thần đồng đội cho tất cả những người tham gia, thay vì chỉ một vài người thực hiện tốt.)
According to paragraph 2, Which of the following is NOT mentioned as a task for competitors to cross on the racetrack?
Which of the following statements is TRUE, according to the passage?
According to paragraph 3, which statement is NOT correct about the people’s relationship?
According to paragraph 4, what is NOT mentioned about the II and III Competition?
According to paragraph 2, on what occasion did the Egyptian residents honour a birthday?
The phrase “straight-laced” in paragraph 2 probably means ______.