A. win
Đáp án C
Kiến thức về dạng của từ
A. win /wɪn/ (v): thắng cuộc; thắng
B. winner /ˈwɪnə(r)/ (n): người thắng cuộc
C. winning /ˈwɪnɪŋ/ (adj): giành thắng lợi
D. won /woun/ (Ved): chiến thắng
Vì đằng sau chỗ trống cần điền là một danh từ nên ta sẽ chọn một tính từ để bổ sung nghĩa cho danh từ đó => chọn đáp án C.
Tạm dịch: For example, if you hold a competition between sales teams, you can reward all members of the (3) _______ group with a lunch out at a nice restaurant or a group trip.
(Ví dụ, nếu bạn tổ chức một cuộc thi giữa các nhóm bán hàng, bạn có thể thưởng cho tất cả các thành viên của nhóm giành thắng lợi bằng một bữa ăn trưa tại một nhà hàng đẹp hoặc một chuyến đi theo nhóm.)
According to paragraph 2, Which of the following is NOT mentioned as a task for competitors to cross on the racetrack?
Which of the following statements is TRUE, according to the passage?
According to paragraph 3, which statement is NOT correct about the people’s relationship?
According to paragraph 4, what is NOT mentioned about the II and III Competition?
According to paragraph 2, on what occasion did the Egyptian residents honour a birthday?
The phrase “straight-laced” in paragraph 2 probably means ______.