A. energetic
Đáp án D
Kiến thức về từ loại
A. energetic /ˌenəˈdʒetɪk/ (a): mạnh mẽ, mãnh liệt, đầy nghị lực
B. energetics /ˌenəˈdʒetɪks/ (n): năng lượng học
C. energetically /ˌenəˈdʒetɪkəli/ (adv): mạnh mẽ, hăng hái
D. energy /ˈenədʒi/ (n): năng lượng, sinh lực, sức lực
Trong câu: “As a source of energy on earth, there is nothing like the sun: in a mere one thousandth of one second (.001), the sun emits enough energy to fulfill our planet’s (3) _______ needs for the next 5,000 years.”
ta cần một danh từ - “năng lượng” (vì theo quy tắc sau sở hữu cách là danh từ)
(Là một nguồn năng lượng trên trái đất, chỉ duy nhất mặt trời: trong vỏn vẹn một phần nghìn của một giây (0,001), mặt trời phát ra đủ năng lượng để đáp ứng nhu cầu về năng lượng cho hành tinh của chúng ta trong 5.000 năm tới)
According to paragraph 2, what is the matter that the author want to emphasise?
In the future, maybe all cars that run on petrol will be replaced by solar cars, which have been around for a while, but with recent (1)__________ in solar car design and the measurement of photovoltaic cells becoming smaller, the dream of a truly efficient solar car is more reality than fantasy.
According to paragraph 1, which statement is correct about the current situation for smart cities?
Being stuck in traffic jams could become a thing of the past, as driverless cars will be able to drive at speed (4) ___________ to each other.
Many cars can already park themselves on the roadside, brake automatically when the car needs to slow down, and warn the driver (2) __________ they are slipping out of the right lane, so going driverless is just the next step towards automated driving.
The phrase “hide our heads in the sand” in the passage probably means ______.
The word “obsolete” in the first paragraph is closet in meaning to ______.