A. alternatives
Đáp án D
Kiến thức về từ loại
A. alternatives /ɒlˈtɜːnətɪvs/ (n): sự lựa chọn giữa hai hoặc nhiều khả năng
B. alternation /ˌɒltəˈneɪʃən/ (n): sự đan xen, sự xen kẽ, sự luân phiên
C. alternatively /ɒlˈtɜːnətɪvli/ (adv): như một sự lựa chọn
D. alternative /ɒlˈtɜːnətɪv/ (a): có thể chọn để thay thế cho một vật khác
- Trong câu: “Despite the appearance that solar energy may be the least feasible among the current crop of (4) _________ fuel propositions, new solar powered devices and more specifically solar powered cars are beginning to be developed.”
(Mặc dù sự xuất hiện năng lượng mặt trời có thể là ít khả thi nhất trong số các đề xuất nhiên liệu thay thế hiện nay, các thiết bị năng lượng mặt trời mới và đặc biệt là những chiếc xe chạy bằng năng lượng mặt trời đang bắt đầu được phát triển.)
“fuel propositions” là một cụm danh từ, ta cần một tính từ đứng trước.According to paragraph 2, what is the matter that the author want to emphasise?
In the future, maybe all cars that run on petrol will be replaced by solar cars, which have been around for a while, but with recent (1)__________ in solar car design and the measurement of photovoltaic cells becoming smaller, the dream of a truly efficient solar car is more reality than fantasy.
According to paragraph 1, which statement is correct about the current situation for smart cities?
Being stuck in traffic jams could become a thing of the past, as driverless cars will be able to drive at speed (4) ___________ to each other.
Many cars can already park themselves on the roadside, brake automatically when the car needs to slow down, and warn the driver (2) __________ they are slipping out of the right lane, so going driverless is just the next step towards automated driving.
The phrase “hide our heads in the sand” in the passage probably means ______.
The word “obsolete” in the first paragraph is closet in meaning to ______.