A. burn
Đáp án C
Kiến thức về từ loại
A. burn /bɜːn/ (v): đốt cháy
B. burning (V-ing): đang đốt cháy
C. burned (V-ed/adj): đã bị đốt cháy
D. burns
Căn cứ vào danh từ “trees” nên vị trí trống cần một tính từ. Ta loại phương án A, D.
Tạm dịch: “The ash from the (4)______ trees provides some nourishment for the (5) ____ and the land is weed-free from the burning.”
(Tro từ cây (4) _____ cung cấp một số dinh dưỡng cho (5)____ và đất không có cỏ vì đã bị đốt.)
According to paragraph 1, what can be concluded about the Australia’s megafire?
The word “indigenous” in the first paragraph probably means _________.
The word “unfolding” in paragraph 3 is closest in meaning to ______.
According to paragraph 2, what did Dr. Bradstock imply about the bushfire?
The word “unprecedented” in paragraph 2 is closest in meaning to _______.
The following are negative effects of deforestation, EXCEPT __________.
Paragraph 4 mentions all of the following information EXCEPT ______.