The word “intact” in paragraph 1 is best replaced by _______.
Từ “intact” trong đoạn 1 được thay thế thích hợp nhất bằng __________ .
A. chất rắn
B. hoàn thành
C. không có lỗi
D. không bị hư hại
Từ intact (nguyên vẹn) = undamaged
Future generations deserve the right to see these natural values intact and protected as we do today.
(Các thế hệ tương lai xứng đáng được nhìn thấy những giá trị tự nhiên còn nguyên vẹn và được bảo vệ như chúng ta thấy ngày hôm nay.)
According to paragraph 3, what are the mentioned aspects of benefits brought about by national reserves?
The word “testament” in paragraph 1 is closest in meaning to _______.
The word “forebears” in paragraph 2 is closest in meaning to _______.
The word “degrade” in paragraph 2 is closest in meaning to ______.
A language is at (1)______ of being lost when it no longer is taught to younger generations, while fluent speakers of the language (usually the elderly) die.