The word “wispy” in paragraph 3 is closest in meaning to _______.
Đáp án A
Từ “wispy” trong đoạn 3 có nghĩa gần nhất với từ _______.
A. tinh tế
B. nhỏ
C. bạc
D. hào nhoáng
Từ đồng nghĩa: wispy (mỏng manh) = fine
Căn cứ thông tin đoạn 2:
The environmental theme in fashion began as wispy touches and graphic exhortations in designer collections, not as some well-thought-out strategy of “green” marketing in which the environmental advantages of a product become part of the sales approach.
(Đề tài về môi trường trong giới thời trang bắt đầu từ những chi tiết tinh tế và lời kêu gọi bằng hình ảnh nghệ thuật trong các bộ sưu tập nổi tiếng, không phải từ những chiến lược tiếp thị “xanh” được tính toán kỹ lưỡng, cái mà biến những lợi ích về mặt môi trường của sản phẩm thành một mánh lới bán hàng. )
According to paragraph 1, what is the common goal for big corporates in environmental movement?
Adults are encouraged to exercise for a minimum of thirty minutes, five times a week, and the average person is (1) ____ to take 10,000 steps per day to maintain basic fitness, but it is a fact that few office workers manage to take more than 5,000.
According to paragraph 2, what can be generalised about the role of businesses in the ecological movement?
According to paragraph 4, what is the main focus of the current green fashion?
According to paragraph 4, which statement generalizes the development of conservation movement?
The word “paradoxical” in paragraph 2 is closest in meaning to _______.
(9) ____, the lifts are not easy to get access to, and in some buildings, they only stop at one floor in three.
The underlined word “disproportionate“ in the passage probably means __________.
The word “galvanized” in paragraph 2 is closest in meaning to ______.