Đáp án C
Kiến thức về từ vựng
A. consider (v): cân nhắc, xem xét, coi như
B. regard (v): coi như, xem như, đánh giá
C. establish (v): thành lập, thiết lập, đặt (ai vào một địa vị), đem vào (thói quen, tín ngưỡng…)
Establish oneself as st: có được vị thế gì (thường thì hành động này phản ảnh hình tượng cá nhân) = to put someone or something into a successful and lasting position
D. form (v): hình thành
Tạm dịch: Regional languages and minority religions have (4) ______________ themselves as global community networks. This is as much true for the Tamils in Malaysia as for the Sikhs in Canada.
(Ngôn ngữ khu vực và tôn giáo thiểu số đã xây dựng vị thế của họ như là mạng lưới cộng đồng toàn cầu. Điều này khá đúng với người Tamils ở Malaysia cũng như người Sikh ở Canada.)
The word “pandemic” in paragraph 1 is closest in meaning to _______.
According to paragraph 3, what is NOT the reaction of other countries toward the plan?
Due to their religious, ethnic and social diversity, more than 30 million Indians access and transfer (3) ____ from countries as various as Saudi Arabia, the UAE, Malaysia, Singapore, the US, Canada, the UK and Australia.
Students are restrained from eating bananas prior to an exam for (3) ____ of failing ‘like sliding on a banana skin’
The word “pillar” in paragraph 4 is closest in meaning to _______.
According to paragraph 3, what is correct about the activities of ASEAN?
According to paragraph 3, what was Lenora Floyd’s feeling toward the cleaning service?
On the (5) ____, eating any type of beans is considered good before an exam since bean in Vietnamese means the same thing with to ‘pass a test’.