Đáp án A
Kiến thức về từ loại
A. metabolic (adj): thuộc trao đổi chất, chuyển hóa (metabolic processes: các quá trình trao đổi chất)
B. metabolism (n) sự trao đổi chất, sự chuyển hóa
C. metabolize (v): chuyển hóa
D. metabolically (adv): trao đổi chất, chuyển hóa
Căn cứ vào nghĩa của câu: “This energy, in the form of food, is changed to maintain (2)______ processes and for survival.”
(Nguồn năng lượng này, dưới dạng thực phẩm, được thay đổi để duy trì các quá trình trao đổi chất và sự sống còn.)
The eyeballs become sore and the eye muscles ache because __________ .
It is variations in details rather than in fundamental patterns (5) _____________ have been important in the adaptation of birds to many kinds of ecosystems.
All of the following are true about Liittschwager and his team EXCEPT that _______.