A. while
Đáp án A
Kiến thức về liên từ
A. while /waɪl/ (conj): trong khi: Dùng để chỉ các hành động và sự kiện diễn ra cùng một lúc tại quá khứ, hiện tại và tương lai.
B. when /wen/ (conj): khi: được dùng khi nói về một thời điểm cụ thể mà ở đó một hành động hay một sự kiện đã xảy ra hoặc sẽ xảy ra
C. as /æz/ (conj) = when
D. since /sɪns/ (conj): từ, từ khi
Căn cứ vào nghĩa của câu: “Some carnivores feed on herbivores, some feedon the smaller carnivores, (4)__________ some feed on both: a tawny owl will eat beetles and shrews as well as voles and mice.”
(Một số loài động vật ăn thịt ăn động vật ăn cỏ, một số ăn thịt loài nhỏ hơn, trong khi có một số loài ăn cả hai: một con cú nâu sẽ ăn bọ cánh cứng và chuột chù, chuột đồng và các loài chuột khác.)
The eyeballs become sore and the eye muscles ache because __________ .
It is variations in details rather than in fundamental patterns (5) _____________ have been important in the adaptation of birds to many kinds of ecosystems.
All of the following are true about Liittschwager and his team EXCEPT that _______.