The word "Besides" in the passage is closest in meaning to _________.
Đáp án C
Từ “besides” trong đoạn văn gần nghĩa với _________.
A. caused by: bị gây ra bởi
B. whereas: trái lại
C. in addition to: ngoài ra
D. in favor of: ủng hộ
Căn cứ vào ngữ cảnh của câu sau:
Hunter-gatherers may have contributed to Pleistocene extinctions in more indirect ways. Besides overhunting, at least three other kinds of effects have been suggested: direct competition, imbalances between competing species of game animals, and early agricultural practices.
(Những người săn bắn hái lượm có thể đã góp phần vào sự tuyệt chủng của Pleistocene theo những cách gián tiếp hơn. Bên cạnh việc săn bắt quá mức, ít nhất ba loại tác động khác đã được đề xuất: cạnh tranh trực tiếp, mất cân bằng giữa các loài động vật cạnh tranh và canh tác nông nghiệp thời kì đầu.)
Besides ~ in addition: thêm vào đó, bên cạnh đó
Which of the following is NOT included in the expression “the Old World” used in the passage?
The word “exceptional” in paragraph 1 is closest in meaning to ____.
According to the passage, new settings for public art are appearing as a result of ____.
The word “stunning" in the last paragraph is closest in meaning to ____.
All of the following are mentioned as examples of farmers’ meeting the expectations of agrarian philosophers EXCEPT ____
Which of the following statements is best supported by the last paragraph?
It took Vietnam about _______ years to move from the poorest to the middle income status?
The word “makeshift” in paragraph 1 is closest in meaning to _______.