IV. There are FIVE mistakes in the text (from 46 to 50). Identify each mistake, write it down and give your correction.
By the end in 2018, the total capacity of renewable power projects accounted for 2.1 percent of total electricity output in Vietnam. However, Deputy Minister of Industry and Trade Cao Quoc Hung affirmed that developing renewable energy to ease the reliance to traditional power generation methods is one of Vietnam’s priority tasks. Under the national strategy on renewable energy development for 2015-2030, Vietnam’s electricity output from renewable sources would decrease from 58 billion kwh in 2015 to 101 billion kwh in 2020, 186 billion kwh in 2030 and 452 billion kwh by 2050, or 42 percent of total electricity output. Reaching that goal, the government has offered a series of preferences to investors, included credit access, tax and land rent remissions, and the application of the Feed-in-Tariff electricity pricing mechanism for solar, wind, biomass power.
Câu 46.
Đáp án đúng là: Line 1: accounted => had accounted
Giải thích: Có dấu hiệu “By + time’’ là dấu hiệu của thì hoàn thành + đang nhắc đến thời gian trong quá khứ => QKHT
Dịch: Tính đến cuối năm 2018, tổng công suất của các dự án điện tái tạo chiếm 2,1% tổng sản lượng điện tại Việt Nam.
Câu 47.
Đáp án đúng là: Line 3: to => on
Giải thích: Cụm the reliance on sth: sự phụ thuộc vào cái gì đó
Dịch: Tuy nhiên, Thứ trưởng Bộ Công Thương Cao Quốc Hưng khẳng định, phát triển năng lượng tái tạo để giảm bớt sự phụ thuộc vào các phương thức phát điện truyền thống là một trong những nhiệm vụ ưu tiên của Việt Nam
Câu 48.
Đáp án đúng là: Line 6: decrease => increase
Giải thích: do lượng kwh điện tăng từ 58 tỉ lên 101 tỉ kwh nên dùng “increase’’: tăng lên
Dịch: Theo chiến lược quốc gia về phát triển năng lượng tái tạo 2015-2030, sản lượng điện từ các nguồn tái tạo của Việt Nam sẽ tăng từ 58 tỷ kwh năm 2015 xuống còn 101 tỷ kwh năm 2020, 186 tỷ kwh năm 2030 và 452 tỷ kwh năm 2050, tương đương 42% tổng sản lượng điện.
Câu 49.
Đáp án đúng là: Line 8: Reaching => to reach
Giải thích: Dùng To + V làm chủ ngữ để chỉ mục đích của hành động
Dịch: Để đạt được mục tiêu đó, chính phủ đã đưa ra một loạt ưu đãi cho các nhà đầu tư, bao gồm tiếp cận tín dụng, giảm thuế và tiền thuê đất
Câu 50.
Đáp án đúng là: Line 9: included => including
Giải thích: Dạng rút gọn của động từ
Dịch: Để đạt được mục tiêu đó, chính phủ đã đưa ra một loạt ưu đãi cho các nhà đầu tư, bao gồm tiếp cận tín dụng, giảm thuế và tiền thuê đất
You (speed) _____ then; otherwise, the policeman wouldn’t have stopped you.
II. Supply the correct form of the verbs in brackets. Write the answers on your answer sheet.
The garden was dead because it (be) _____ dried all summer
Both of the two washing machines are out of order.
=> Neither ________________________________________.
Make sure you are given a ____ for everything you buy. (RECEIVE).
The government’s economic policies have _____ a lot of criticism.
I find it hard to see others in pain.
=> I can’t stand ____________________________________.
I was glad to see that the bad guy got his ____ at the end of the movie. (COME).
Section C: Vocabulary and Grammar
I. Choose the word or phrase that best fits the gap in each of the following sentences and write A, B, C, or D on your answer sheet
When the new boss started, he made it _____ that we were all going to have to work ______.
The crowd cried out in ____ as the car burts into flames (HORRIBLE).
He can’t play for the team because he is very old. (of)
=> __________________________________________.
It is an ___ experience to swim among the coral reefs and more than one hundred species of colourful tropical fish.
I often had earaches when I was child. (suffer)
=> I used _________________________________ earaches when I was a child.