IMG-LOGO
Trang chủ Lớp 9 Tiếng Anh Bộ 10 đề thi HSG Tiếng Anh lớp 9 các trường năm 2023 có đáp án

Bộ 10 đề thi HSG Tiếng Anh lớp 9 các trường năm 2023 có đáp án

Đề thi HSG Tiếng Anh 9 Huyện Triệu Sơn năm 2023 có đáp án

  • 6452 lượt thi

  • 75 câu hỏi

  • 150 phút

Danh sách câu hỏi

Câu 1:

Katia is willing to support the disabled rather than the homeless

Xem đáp án

Đáp án đúng là: T

Giải thích: Thông tin “maybe if it's a disabled person, I am more willing to give, rather than just the homeless.’’

Dịch: có lẽ nếu đó là một người khuyết tật, tôi sẵn sàng giúp họ nhiều hơn là đối với những người vô gia cư


Câu 2:

Paul never gives money to homeless people

Xem đáp án

Đáp án đúng là: F

Giải thích: Thông tin “usually I never give money to men but if it's like an elderly woman, I'm happy to give a small donation.’’

Dịch: Thường thì tôi không bao giờ cho tiền đàn ông nhưng nếu đó là một người phụ nữ lớn tuổi, tôi rất sẵn lòng cho một khoản tiền nhỏ.


Câu 3:

II. Question 6-10: Listen to a radio program on studying in the USA. Fill in each gap of the table below with NO MORE THAN TWO WORDS AND/OR A NUMBER. You will listen to the recording TWICE.

STUDYING IN THE USA - HOW TO GET INFORMATION

 

Good points

More information

Go to an Education USA center

- more than (6) _____ centers worldwide

- free services

Website: (7)_____.stage.gov

Join an (8)______

- meet representatives from US colleges and universities

(9) ______ Asian students attended the event last year

Note: Allow plenty of (10)______ to prepare before your study in the US

Xem đáp án

Câu 6.

Đáp án đúng là: four hundred/400

Giải thích: Thông tin “ USA has more than 400 centers worldwide’’

Dịch: Hoa Kỳ có hơn 400 trung tâm trên toàn thế giới

 Câu 7.

Đáp án đúng là: educationusa

Giải thích: Thông tin “We can search the information on their website: educationusa.stage.gov’’

Dịch: Chúng ta có thể tìm kiếm thông tin trên website của họ: educationusa.stage.gov

 Câu 8.

Đáp án đúng là: educational fair

Giải thích: Thông tin “Joining an educational fair can help us meet representatives from US colleges and universities’’

Dịch: Tham gia các hội thảo giáo dục có thể giúp chúng ta gặp gỡ đại diện các trường cao đẳng và đại học Hoa Kỳ

 Câu 9.

Đáp án đúng là: fourteen thousand/14000

Giải thích: Thông tin “14000 Asian students attended the event last year’’

Dịch: 14000 sinh viên châu Á đã tham dự sự kiện năm ngoái

 Câu 10.

Đáp án đúng là: time

Giải thích: Thông tin “Students need to spend plenty of time to prepare before your study in the US’’

Dịch: Sinh viên cần dành nhiều thời gian để chuẩn bị trước khi du học Mỹ


Câu 4:

III. Question 11-15: Listen to recording and choose the correct answer for each question. You will listen to the recording TWICE.

11. The speaker says students can visit her _____.

Xem đáp án

Đáp án đúng là: B

Giải thích: Thông tin “Students can visit her some mornings’’

Dịch: Học sinh có thể đến thăm cô vào một số buổi sáng


Câu 5:

According to the speaker, a tutorial _______..
Xem đáp án

Đáp án đúng là: C

Giải thích: Thông tin “It provides a chance to share views’’

Dịch: Hướng dẫn cung cấp một cơ hội để chia sẻ quan điểm


Câu 6:

When writing essays, the speaker advises the students to _____.
Xem đáp án

Đáp án đúng là: B

Giải thích: Thông tin “The students should acknowledge the source of their information when writing essays’’

Dịch: Các sinh viên nên ghi rõ nguồn thông tin của họ khi viết bài luận


Câu 7:

The speaker thinks that plagiarism or not acknowledge the source of the information is ______.

Xem đáp án

Đáp án đúng là: D

Giải thích: Thông tin “Plagiarism or not acknowledge the source of the information is a serious offence’’

Dịch: Đạo văn hoặc không thừa nhận nguồn gốc của thông tin là một hành vi phạm tội nghiêm trọng


Câu 8:

The speaker’s aims are to ________.

Xem đáp án

Đáp án đúng là: A

Giải thích: Diễn giả đưa ra những lời khuyên nhằm giới thiệu cho sinh viên

Dịch: Mục đích của diễn giả là giới thiệu sinh viên tới với những yêu cầu/kỳ vọng ở đại học


Câu 9:

Section B: Pronunciation

I. Choose the word whose underlined part is pronounced differently from that of the others in the same line and write A, B, C, or D on your answer sheet.

A. walk        B. hot           C. top           D. what

Xem đáp án

Đáp án đúng là: A

Giải thích: Đáp án A có phần gạch chân đọc là /ɔː/, các đáp án còn lại là /ɑː/

Dịch: A. đi bộ  B. nóng  C. đỉnh  D. cái gì


Câu 10:

A. oranges    B. watches    C. studies      D. produces

Xem đáp án

Đáp án đúng là: C

Giải thích: Đáp án C có phần gạch chân đọc là /z/, các đáp án còn lại là /iz/

Dịch: A. cam  B. đồng hồ  C. nghiên cứu  D. sản xuất


Câu 11:

A. soft          B. wolf         C. golf          D. knowledge

Xem đáp án

Đáp án đúng là: B

Giải thích: Đáp án B có phần gạch chân đọc là /ʊ/, các đáp án còn lại là /ɑː/

Dịch: A. mềm  B. sói  C. môn golf  D. kiến thức


Câu 12:

II. Choose the word whose stress pattern is different from that of the others and write A, B, C, or D on your answer sheet.

A. compulsory        B. nursery     C. primary    D. maximum

Xem đáp án

Đáp án đúng là: A

Giải thích: Đáp án A nhận trọng âm vào âm thứ 2, các đáp án còn lại nhấn vào âm thứ nhất

Dịch: A. bắt buộc B. nhà trẻ C. tiểu học D. tối đa


Câu 13:

A. instrumental       B. magazine  C. Japanese   D. nevertheless
Xem đáp án

Đáp án đúng là: D

Giải thích: Đáp án D nhận trọng âm vào âm cuối, các đáp án còn lại nhấn vào âm thứ 3

Dịch: A. thuộc về nhạc cụ B. tạp chí C. tiếng Nhật D. tuy nhiên


Câu 14:

Section C: Vocabulary and Grammar

I. Choose the word or phrase that best fits the gap in each of the following sentences and write A, B, C, or D on your answer sheet

When the new boss started, he made it _____ that we were all going to have to work ______.

Xem đáp án

Đáp án đúng là: B

Giải thích: make sth clear: làm rõ ràng cái gì đó, dùng “much’’ đi với TT “harder’’

Dịch: Khi ông chủ mới bắt đầu, ông ấy nói rõ rằng tất cả chúng tôi sẽ phải làm việc chăm chỉ hơn nhiều.


Câu 15:

These figures are too complicated to work out in my head. ____ a calculator.

Xem đáp án

Đáp án đúng là: B

Giải thích: Sự thật: These figures are too complicated và “I’’ không có máy tính => dùng câu điều ước loại 2 diễn tả điều ước trái ngược với thực tại

Dịch: Những con số này phức tạp quá nên không thể tự tính nhẩm. Tôi ước tôi có một cái máy tính


Câu 16:

It is an ___ experience to swim among the coral reefs and more than one hundred species of colourful tropical fish.

Xem đáp án

Đáp án đúng là: D

Giải thích: Dựa vào nghĩa của từ A. lúng túng B. xấu hổ C. không tự tin D. phi thường, lạ thường, độc nhất

Dịch: Đó là một trải nghiệm độc nhất khi bơi giữa các rạn san hô và hơn một trăm loài cá nhiệt đới đầy màu sắc.


Câu 17:

Not until darkness fell ____ he hadn’t done half of his work.

Xem đáp án

Đáp án đúng là: C

Giải thích: Cấu trúc đảo ngữ với Not until + thời gian + trợ động từ + S + V (nguyên thể)

Dịch: Mãi cho đến khi bóng tối buông xuống, anh mới nhận ra rằng mình chưa làm được một nửa công việc của mình.


Câu 18:

The mirror was ____ broken.

Xem đáp án

Đáp án đúng là: D

Giải thích: Dùng trạng từ đuôi ly sau ĐT tobe và trước TT

Dịch: Chiếc gương vô tình bị vỡ.


Câu 19:

His _____ of the school regulations really can’t be ignored any longer.
Xem đáp án

Đáp án đúng là: B

Giải thích: Dựa vào nghĩa của từ A. bất cẩn B. coi thường C. thiếu chú ý D. không quen thuộc

Dịch: Việc anh ta coi thường các quy định của trường thực sự không thể bỏ qua được nữa.


Câu 20:

You have a good feeling about yourself and _____ when you volunteer.
Xem đáp án

Đáp án đúng là: A

Giải thích: Đối tượng “những người khác” được nhắc tới lần đầu, chưa xác định nên không dùng “the”; số nhiều → thêm “s” → chon “others”.

Dịch: Bạn có cảm xúc tích cực về bản thân bạn và những người khác khi bạn đi tình nguyện.


Câu 21:

They received a ten-year sentence for _____ armed robbery.
Xem đáp án

Đáp án đúng là: A

Giải thích: Đối tượng “những người khác” được nhắc tới lần đầu, chưa xác định nên không dùng “the”; số nhiều → thêm “s” → chon “others”.

Dịch: Bạn có cảm xúc tích cực về bản thân bạn và những người khác khi bạn đi tình nguyện.


Câu 22:

The government’s economic policies have _____ a lot of criticism.

Xem đáp án

Đáp án đúng là: D

Giải thích: Cụm từ: come in for: chuốc lấy, nhận lấy (lời chỉ trích, ...)

Dịch: Các chính sách kinh tế của chính phủ đã nhận nhiều chỉ trích ở nhiều khu vực của đất nước


Câu 23:

Praise them when necessary, but don’t lay it on too _____

Xem đáp án

Đáp án đúng là: B

Giải thích: Cụm từ: lay sth on thick: tán dương ai đó quá mức

Dịch: Hãy chỉ tán dương chúng khi cần, đừng tán dương quá mức như vậy


Câu 24:

II. Supply the correct form of the verbs in brackets. Write the answers on your answer sheet.

The garden was dead because it (be) _____ dried all summer

Xem đáp án

Đáp án đúng là: had been

Giải thích: Thực trạng trời khô hạn xảy ra trước việc vườn bị chết ở QK => chia thì QKHT

Dịch: Khu vườn chết vì hạn hán suốt mùa hè


Câu 25:

I saw your dog (bite) ____ my cat when I heard the cat’s noise

Xem đáp án

Đáp án đúng là: biting

Giải thích: rút gọn mệnh đề với động từ “saw’’

Dịch: Tôi đã thấy con chó của bạn đã cắn con mèo của tôi khi tôi nghe thấy tiếng kêu của nó


Câu 26:

If it (be) ____ for the storm, the ship (arrive) ____here today.

Xem đáp án

Đáp án đúng là: hadn’t been, would/could arrive

Giải thích: Giả thiết về một hành động, sự việc sẽ xảy ra ở hiện tại nếu điều kiện nói tới trong quá khứ có thật => câu điều kiện hỗn hợp

Dịch: Nếu không có cơn bão, con tàu có thể đến đây ngày hôm nay


Câu 27:

She is always busy (work) ____ for live shows.

Xem đáp án

Đáp án đúng là: working

Giải thích: tobe always + adj + Ving: phàn nàn về điều gì đó

Dịch: Cô ấy luôn bận rộn làm việc cho buổi trình diễn


Câu 28:

 She’d better (see) ___ a doctor last weekend.
Xem đáp án

Đáp án đúng là: see

Giải thích: Cấu trúc S + had better + V (nguyên thể)

Dịch: Cô ấy nên đi khám bác sĩ vào cuối tuần trước


Câu 29:

You (speed) _____ then; otherwise, the policeman wouldn’t have stopped you.

Xem đáp án

Đáp án đúng là: must have been speeding

Giải thích: Căn cứ vào nghĩa vế sau => dùng cấu trúc must have been + Ving: hẳn lúc ấy đang làm gì

Dịch: Chắc hẳn lúc đó bạn đã chạy quá tốc độ; nếu không, cảnh sát sẽ không ngăn bạn lại.


Câu 30:

Their house is (sell) ____ right away.

Xem đáp án

Đáp án đúng là: selling

Giải thích: Dấu hiệu “right away’’ => thì HTTD: S+tobe+Ving

Dịch: Nhà họ đang rao bán ngay lập tức


Câu 31:

III. Put each word in brackets into an appropriate form.

My friend’s sister is a jazz _____ (PIANO).

Xem đáp án

Đáp án đúng là: pianist

Giải thích: Chỗ trống cần 1 DT chỉ người => pianist

Dịch: Em gái của bạn tôi là một nghệ sĩ piano jazz


Câu 32:

I’ve found myself sharing rooms where the beds are ___ close (COMFORT).

Xem đáp án

Đáp án đúng là: uncomfortably

Giải thích: Dùng trạng từ đuôi ly sau tobe và trước TT, đọc ngữ cảnh cần chia trạng từ theo hướng tiêu cực => dùng tiền tố “un’’

Dịch: Tôi đã thấy mình ở chung phòng với những chiếc giường gần nhau một cách khó chịu


Câu 33:

The crowd cried out in ____ as the car burts into flames (HORRIBLE).

Xem đáp án

Đáp án đúng là: horror

Giải thích: Cụm từ cry out in horror: khóc trong hoảng sợ/ sợ hãi

Dịch: Đám đông khóc lóc trong sự sợ hãi vì chiếc xe bốc cháy


Câu 34:

He is ____ for saying that cheating is the way the game is played (FAME).

Xem đáp án

Đáp án đúng là: infamous

Giải thích: Chỗ trống cần 1 TT và căn cứ nghĩa của vế sau thì cần 1 TT  mang nghĩa tiêu cực

Dịch: Anh ta thật bỉ ổi khi nói rằng gian lận là cách trò chơi được chơi


Câu 35:

Make sure you are given a ____ for everything you buy. (RECEIVE).

Xem đáp án

Đáp án đúng là: receipt

Giải thích: Sau mạo từ “a’’ cần một DT

Dịch: Đảm bảo bạn nhận được biên nhận cho mọi thứ bạn mua


Câu 36:

My passport runs out next month - I must get it ____. (NEW).

Xem đáp án

Đáp án đúng là: reneb wed

Giải thích: Cấu trúc: Get sth + adj. Căn cứ vào vế trước runs out => cần gia hạn thêm: renewed

Dịch: Hộ chiếu của tôi sẽ hết hạn vào tháng sau - Tôi phải gia hạn


Câu 37:

I was glad to see that the bad guy got his ____ at the end of the movie. (COME).

Xem đáp án

Đáp án đúng là: comeuppance

Giải thích: Cần một danh từ mang nghĩa tiêu cực để phù hợp ngữ cảnh “the bad guy’’

Dịch: Tôi rất vui khi thấy quả báo dành cho kẻ xấu xuất hiện ở cuối phim.

 


Câu 38:

IV. There are FIVE mistakes in the text (from 46 to 50). Identify each mistake, write it down and give your correction.

By the end in 2018, the total capacity of renewable power projects accounted for 2.1 percent of total electricity output in Vietnam. However, Deputy Minister of Industry and Trade Cao Quoc Hung affirmed that developing renewable energy to ease the reliance to traditional power generation methods is one of Vietnam’s priority tasks. Under the national strategy on renewable energy development for 2015-2030, Vietnam’s electricity output from renewable sources would decrease from 58 billion kwh in 2015 to 101 billion kwh in 2020, 186 billion kwh in 2030 and 452 billion kwh by 2050, or 42 percent of total electricity output. Reaching that goal, the government has offered a series of preferences to investors, included credit access, tax and land rent remissions, and the application of the Feed-in-Tariff electricity pricing mechanism for solar, wind, biomass power.

Xem đáp án

Câu 46.

Đáp án đúng là: Line 1: accounted => had accounted

Giải thích: Có dấu hiệu “By + time’’ là dấu hiệu của thì hoàn thành + đang nhắc đến thời gian trong quá khứ => QKHT

Dịch: Tính đến cuối năm 2018, tổng công suất của các dự án điện tái tạo chiếm 2,1% tổng sản lượng điện tại Việt Nam.

 Câu 47.

Đáp án đúng là: Line 3: to => on

Giải thích: Cụm the reliance on sth: sự phụ thuộc vào cái gì đó

Dịch: Tuy nhiên, Thứ trưởng Bộ Công Thương Cao Quốc Hưng khẳng định, phát triển năng lượng tái tạo để giảm bớt sự phụ thuộc vào các phương thức phát điện truyền thống là một trong những nhiệm vụ ưu tiên của Việt Nam

 Câu 48.

Đáp án đúng là: Line 6: decrease => increase

Giải thích: do lượng kwh điện tăng từ 58 tỉ lên 101 tỉ kwh nên dùng “increase’’: tăng lên

Dịch: Theo chiến lược quốc gia về phát triển năng lượng tái tạo 2015-2030, sản lượng điện từ các nguồn tái tạo của Việt Nam sẽ tăng từ 58 tỷ kwh năm 2015 xuống còn 101 tỷ kwh năm 2020, 186 tỷ kwh năm 2030 và 452 tỷ kwh năm 2050, tương đương 42% tổng sản lượng điện.

 Câu 49.

Đáp án đúng là: Line 8: Reaching => to reach

Giải thích: Dùng To + V làm chủ ngữ để chỉ mục đích của hành động

Dịch: Để đạt được mục tiêu đó, chính phủ đã đưa ra một loạt ưu đãi cho các nhà đầu tư, bao gồm tiếp cận tín dụng, giảm thuế và tiền thuê đất

 Câu 50.

Đáp án đúng là: Line 9: included => including

Giải thích: Dạng rút gọn của động từ

Dịch: Để đạt được mục tiêu đó, chính phủ đã đưa ra một loạt ưu đãi cho các nhà đầu tư, bao gồm tiếp cận tín dụng, giảm thuế và tiền thuê đất


Câu 39:

Here is a wonderful opportunity at a (51)____ cost to visit the truly remarkable island of Cuba
Xem đáp án

Đáp án đúng là: B

Giải thích: Căn cứ vào nghĩa của từ loại => a moderate cost: chi phí vừa phải

Dịch: Đây là một cơ hội tuyệt vời với chi phí vừa phải đến thăm các hòn đảo thực sự đáng chú ý của Cuba.


Câu 40:

We have (52)_____ rooms at some of finest hotels for periods of 7 and 14 nights.
Xem đáp án

Đáp án đúng là: A

Giải thích: Căn cứ vào nghĩa của từ loại => reserve room: đặt phòng

Dịch: Chúng tôi đã đặt phòng tại một số khách sạn tốt nhất trong thời gian từ 7 đến 14 đêm.


Câu 41:

You may (53)_____ your time between relaxing and explored this beautiful country by making advantage of our extensive excursion programme.
Xem đáp án

Đáp án đúng là: A

Giải thích: Căn cứ vào nghĩa của từ loại => divide time: phân chia thời gian

Dịch: Bạn có thể phân chia thời gian của mình giữa việc thư giãn và khám phá đất nước xinh đẹp này bằng cách tận dụng chương trình du ngoạn phong phú của chúng tôi


Câu 42:

The diversity of such a small country is amazement and, as it is set in the warm waters of the Caribbean, it is (54)____ to have one of the most pleasing climates in the world.
Xem đáp án

Đáp án đúng là: C

Giải thích: to be reputed to sth: được cho là, được biết đến là

Dịch: Sự đa dạng của một quốc gia nhỏ bé như vậy thật đáng kinh ngạc và vì nó nằm trong vùng nước ấm của vùng Caribe, nó được cho là có một trong những nơi có khí hậu dễ chịu nhất trên thế giới.


Câu 43:

Cuba, is so small, is not only an ideal country to (55)____, but is also a place where visitors can relax and unwind in exotic surrounding.
Xem đáp án

Đáp án đúng là: D

Giải thích: Căn cứ vào nghĩa: To tour: thưởng ngoạn du lịch

Dịch: Cuba, đất nước nhỏ bé, không chỉ là một đất nước lý tưởng để thưởng ngoạn du lịch, mà còn là nơi du khách có thể thư giãn và nghỉ ngơi trong khung cảnh kỳ lạ.

 


Câu 44:

Not only has nature endowed Cuba with a magnificent (56)_____ and some fine sandy beaches
Xem đáp án

Đáp án đúng là: C

Giải thích: Căn cứ vào nghĩa: coast (n): bờ biển

Dịch: Thiên nhiên không chỉ ban tặng cho Cuba một bờ biển tráng lệ và một số bãi cát mịn, mà còn có nhiều cơ sở vật chất gần đó.


Câu 45:

but there are also extensive (57)____ near it
Xem đáp án

Đáp án đúng là: A

Giải thích: Căn cứ vào nghĩa: facility (n): cơ sở vật chất

Dịch: Thiên nhiên không chỉ ban tặng cho Cuba một bờ biển tráng lệ và một số bãi cát mịn, mà còn có nhiều cơ sở vật chất gần đó.


Câu 46:

Most beaches are close to important (58)____ such as the national
Xem đáp án

Đáp án đúng là: B

Giải thích: Căn cứ vào nghĩa: sites (n): địa điểm

Dịch: Hầu hết các bãi biển đều gần các địa điểm quan trọng như công viên quốc gia


Câu 47:

parks by their (59)_____ wildlife, flora and fauna
Xem đáp án

Đáp án đúng là: B

Giải thích: Cụm: the abundant wildlife: hệ động thực vật hoang dã phong phú

Dịch: Hầu hết các bãi biển đều gần các địa điểm quan trọng như công viên quốc gia bởi hệ động thực vật hoang dã phong phú của chúng.


Câu 48:

Because the south of the island is blessed with being the driest (60)_____ in the country, the most hotels are situated here. Rain is, however, inevitable in the North from December to July
Xem đáp án

Đáp án đúng là: C

Giải thích: Căn cứ vào nghĩa của từ loại: region (n): vùng đất

Dịch: Bởi vì phía nam của hòn đảo may mắn là khu vực khô hạn nhất trong cả nước, hầu hết các khách sạn đều nằm ở đây.

Câu 49:

In fact, new species are still (61)____ discovered every year in the forests of Vietnam, like the Elfin Mountain toad and the Crocodile lizard.
Xem đáp án

Đáp án đúng là: being

Giải thích: Cấu trúc bị động với thì HTTD: S+tobe+being+PII

Dịch: Trên thực tế, các loài mới vẫn được phát hiện hàng năm trong các khu rừng của Việt Nam, như cóc núi Elfin và thằn lằn cá sấu.


Câu 50:

Viet Nam’s forests are (64)____ threat
Xem đáp án

Đáp án đúng là: under

Giải thích: Cụm từ: tobe under threat: đang bị đe dọa

Dịch: Rừng Việt Nam đang bị đe dọa.


Câu 51:

Timber exports are booming in Viet Nam, doubling in value to 9 billion USD (65)_____ 2012 and 2018
Xem đáp án

Đáp án đúng là: between

Giải thích: Cụm: between …. and ….: giữa …. và ….

Dịch: Xuất khẩu gỗ đang bùng nổ ở Việt Nam, tăng gấp đôi giá trị lên 9 tỷ USD từ năm 2012 đến năm 2018.


Câu 52:

(66)____ the timber processing industry in Vietnam has helped in creating jobs and improving the lives of thousands of large and small-scale forest owners and local communities
Xem đáp án

Đáp án đúng là: Although/Though

Giải thích: Cấu trúc Although/Though + mệnh đề 1, mệnh đề 2. Trong đó 2 mệnh đề mang nghĩa đối lập nhau

Dịch: Mặc dù ngành chế biến gỗ ở Việt Nam đã giúp tạo việc làm và cải thiện cuộc sống của hàng nghìn chủ rừng quy mô lớn và nhỏ cũng như cộng đồng địa phương nhưng nó có tác động lớn…


Câu 53:

the forest protection and management of not just Viet Nam, but (68)_____ neighboring countries
Xem đáp án

Đáp án đúng là: also

Giải thích: not just/not only…. but also: không chỉ/ không những … mà còn….

Dịch: nó có tác động lớn đến việc bảo vệ và quản lý rừng không chỉ của Việt Nam mà còn của các nước láng giềng


Câu 54:

(69)______ Lao and Cambodia. Additionally, agricultural expansion threatens primary forests in and around protected areas, destroying crucial wildlife habitats and robbing everyone of valuable ecosystem services like clean water and air.

Xem đáp án

Đáp án đúng là: like

Giải thích: Dùng like như 1 phép liệt kê sự vật, sự việc

Dịch: nó có tác động lớn đến công tác quản lý bảo vệ rừng không chỉ của Việt Nam mà còn của các nước láng giềng như Lào, Campuchia

 


Câu 55:

 WWF is working to create a (70)____ between conserving and restoring forest ecosystems and their biodiversity, while ensuring the development of social and economic conditions and livelihoods in a sustainable way.

Xem đáp án

Đáp án đúng là: balance

Giải thích: balance between sth and sth: sự cân bằng giữa …. và …

Dịch: WWF đang nỗ lực tạo ra sự cân bằng giữa bảo tồn và phục hồi các hệ sinh thái rừng và đa dạng sinh học của chúng


Câu 57:

The phrase ‘’held back’’ in paragraph 1 means ______.

Xem đáp án

Đáp án đúng là: B

Giải thích: hold back = prevent from advancing: cản trở phát triển, cản trợ tiến bộ

Dịch: Chúng tôi nhận thấy rằng những đứa trẻ thông minh hiếm khi bị cản trở bởi cách dạy kết hợp nhiều khả năng.


Câu 58:

The author argues that a teacher’s chief concern should be the development of the pupils’ _____

Xem đáp án

Đáp án đúng là: D

Giải thích: Thông tin ở “This is only one aspect of their total personality. We are concerned to develop the abilities of all our pupils to the full, not just their academic ability.’’

Dịch: Đây chỉ là một khía cạnh trong tổng thể tính cách của họ. Chúng tôi quan tâm đến việc phát triển toàn diện khả năng của tất cả học sinh chứ không chỉ là khả năng học tập của các em


Câu 59:

Which of the following is NOT mentioned in the passage?

Xem đáp án

Đáp án đúng là: A

Giải thích: Đáp án B, C, và D xuất hiện trong thông tin “The pupils often work in groups; this gives them the opportunity to learn to co-operate, to share, and to develop leadership skills. They also learn how to cope with the personal problems as well as learning how to think, to make decisions, to analyze and evaluate, to communicate effectively. The pupils learn from each other as well as from the teachers.’’

Dịch: Học sinh thường làm việc theo nhóm; điều này mang lại cho họ cơ hội học cách hợp tác, chia sẻ và phát triển các kỹ năng lãnh đạo. Các em cũng học cách đương đầu với các vấn đề cá nhân cũng như học cách suy nghĩ, đưa ra quyết định, phân tích và đánh giá, giao tiếp hiệu quả. Học sinh học hỏi lẫn nhau cũng như từ giáo viên.


Câu 60:

The author’s purpose of writing this passage is to _____.

Xem đáp án

Đáp án đúng là: D

Giải thích: Thông tin có thể suy ra từ “Sometimes the pupils work in pairs; sometimes the work on individual tasks and assignments, they can do this at their own speed. An advanced pupil can do advanced works’’

Dịch: Đôi khi học sinh làm việc theo cặp; đôi khi làm việc trên các nhiệm vụ và nhiệm vụ cá nhân, họ có thể làm điều này với tốc độ của riêng họ. Một học sinh thông minh có thể làm những bài tập nâng cao’’


Câu 61:

According to the passage, which of the following is NOT true?

Xem đáp án

Đáp án đúng là: C

Giải thích: Thông tin ở “An advanced pupil can do advanced works; it does not matter what age the child is’’

Dịch: Một học sinh thông minh có thể làm những bài tập nâng cao; không quan trọng đứa trẻ đó bao nhiêu tuổi.


Câu 62:

According to the passage, which of the following is an advantage of mixed-ability teaching?

Xem đáp án

Đáp án đúng là: C

Giải thích: Thông tin “sometimes the work on individual tasks and assignments, they can do this at their own speed. They also have some formal class teaching when this is appropriate. We encourage our pupils to use the library, and we teach them the skills they need in order to do this effectively.’’

Dịch: đôi khi làm việc trên các nhiệm vụ và nhiệm vụ cá nhân, họ có thể làm điều này với tốc độ của riêng họ. Họ cũng có một số lớp học chính thức giảng dạy khi điều này là thích hợp. Chúng tôi khuyến khích học sinh sử dụng thư viện và chúng tôi dạy các em những kỹ năng cần thiết để thực hiện việc này một cách hiệu quả.


Câu 63:

Which of the following statements can best summarize the main idea of the passage?

Xem đáp án

Đáp án đúng là: D

Giải thích: Thông tin “we find that mixed-ability teaching contributes to all these aspects of learning.’’

Dịch: chúng tôi thấy rằng việc giảng dạy nhiều khả năng sẽ góp phần vào tất cả các khía cạnh học tập này.


Câu 64:

According to the passage, ‘’streaming pupils’’ _____

Xem đáp án

Đáp án đúng là: A

Giải thích: Thông tin “it is rather unreal to grade people just according to their intellectual ability’’

Dịch: việc đánh giá con người chỉ dựa trên khả năng trí tuệ của họ là điều không thực tế


Câu 65:

According to the author, mixed-ability teaching is more preferable because ______.

Xem đáp án

Đáp án đúng là: B

Giải thích: Thông tin “This is only one aspect of their total personality. We are concerned to develop the abilities of all our pupils to the full, not just their academic ability.’’

Dịch: Đây chỉ là một khía cạnh trong tổng thể tính cách của họ. Chúng tôi quan tâm đến việc phát triển toàn diện khả năng của tất cả học sinh chứ không chỉ là khả năng học tập của các em


Câu 66:

Part E: Writing

I. Rewrite each of the following sentences, beginning as shown, so that its meaning does not change.

Getting a new job as an engineer doén’t interest him.

=> He is __________________________________________.

Xem đáp án

Đáp án đúng là: He is not interested in getting a new job as an engineer.

Giải thích: do/does not interest = tobe not interested in Ving

Dịch: Anh ấy không quan tâm đến việc nhận một công việc mới với tư cách là một kỹ sư.


Câu 67:

It took them 30 minutes to go to work.

=> They spent _____________________________________.

Xem đáp án

Đáp án đúng là: They spent 30 minutes going to work.

Giải thích: It takes + time + to V = S + spend + time + Ving

Dịch: Họ mất 30 phút để đi làm


Câu 68:

Both of the two washing machines are out of order.

=> Neither ________________________________________.

Xem đáp án

Đáp án đúng là: Neither of the two washing machines is working.

Giải thích: out of order: hỏng, không hoạt động => dùng cấu trúc phủ định Neither

Dịch: Cả hai máy giặt đều không hoạt động.


Câu 69:

I find it hard to see others in pain.

=> I can’t stand ____________________________________.

Xem đáp án

Đáp án đúng là: Neither of the two washing machines is working.

Giải thích: out of order: hỏng, không hoạt động => dùng cấu trúc phủ định Neither

Dịch: Cả hai máy giặt đều không hoạt động.


Câu 70:

This is our temporary office.

=> For ___________________________________________.

Xem đáp án

Đáp án đúng là: For the time being, this is our office

Giải thích: For the time being = temporary: hiện tại

Dịch: Hiện tại, đây là văn phòng của chúng tôi


Câu 72:

I often had earaches when I was child. (suffer)

=> I used _________________________________ earaches when I was a child.

Xem đáp án

Đáp án đúng là: I used to suffer from earaches when I was a child.

Giải thích: used to suffer: đã trải qua chuyện gì

Dịch: Tôi từng bị đau tai khi còn nhỏ.


Câu 73:

It is a pity I didn’t take the trip last week. (wish)

=> __________________________________________.
Xem đáp án

Đáp án đúng là: I wish I had taken the trip last week.

Giải thích: Câu điều ước ở quá khứ: S + wish + S + had + PII

Dịch: Tôi ước tôi đã thực hiện chuyến đi vào tuần trước.


Câu 74:

He can’t play for the team because he is very old. (of)

=> __________________________________________.

Xem đáp án

Đáp án đúng là: Because of his very old age/being very old, he can’t play for the team.

Giải thích: Cấu trúc Because of + N/Ving: bởi vì

Dịch: Vì đã quá tuổi nên ông ấy không thể thi đấu cho đội.


Câu 75:

They arrived at the station with only a minute a spare.  (nick)

=> _________________________________________.

Xem đáp án

Đáp án đúng là: They arrived at the station in the nick of time.

Giải thích: with only a minute to spare = in the nick of time: đúng lúc

Dịch: Họ đến nhà ga đúng lúc.


Bắt đầu thi ngay

Bài thi liên quan


Có thể bạn quan tâm


Các bài thi hot trong chương