Đề thi HSG Tiếng Anh 9 Huyện Khoái Châu năm 2023 có đáp án
-
5957 lượt thi
-
86 câu hỏi
-
150 phút
Danh sách câu hỏi
Câu 1:
SECTION A: LISTENING
I. Listen and choose the correct answer. There is one example (1 point)
0. Where did Jack want to go on his birthdayĐáp án đúng là: B
Giải thích: Thông tin “I want to go to see a movie on my birthday’’
Dịch: Tôi muốn đi xem phim vào ngày sinh nhật của tôi
Câu 2:
Đáp án đúng là: C
Giải thích: Thông tin “I want to see a film about dinosaurs’’
Dịch: Tôi muốn xem bộ phim về khủng longCâu 3:
Đáp án đúng là: B
Giải thích: Thông tin “I want to see a film about dinosaurs on Sunday’’
Dịch: Tôi muốn xem bộ phim về khủng long vào hôm chủ nhật.
Câu 4:
What time must Jack's friend come to his house?
Đáp án đúng là: A
Giải thích: Thông tin “You should come to my house at 4.30’’
Dịch: Bạn nên đến nhà tôi vào lúc 4 rưỡi
Câu 5:
How will they buy the cinema tickets?
Đáp án đúng là: B
Giải thích: Thông tin “I want to see a film about dinosaurs on Sunday’’
Dịch: Tôi muốn xem một bộ phim về khủng long vào chủ nhật
Câu 6:
How will they get to the cinema?
Đáp án đúng là: C
Giải thích: Thông tin “We will get to the cinema by taxi’’
Dịch: Chúng tôi sẽ đến rạp chiếu phim bằng taxi
Câu 7:
II. Listen and complete the form below. Write NO MORE THAN THREE
WORDS /OR A NUMBER (1 point)
MOVING COMPANY SERVICE REPORT
Full name: Jane Bond
Phone number: (6) ____
USA address: 509 (7) _____ HOUSE
1137 University Drive in Seattle
Packing day: (8) _____
Date: 11th March
Clean-up by: 5:00 p.m
Day: (9) ______
About the price: Rather expensive
Storage time: (10) ______
Câu 6.
Đáp án đúng là: 94635550
Giải thích: Thông tin “My work phone is 94635550’’
Dịch: Điện thoại cơ quan của tôi là 94635550
Câu 7.
Đáp án đúng là: CLARK
Giải thích: Thông tin “My new company is letting me stay temporarily at 509 Clark House, that’s C-L-A-R-K, 1137 University Drive in Seattle’’
Dịch: Công ty mới của tôi đang cho tôi tạm trú tại 509 Clark House, that’s C-L-A-R-K, 1137 University Drive in Seattle
Câu 8.
Đáp án đúng là: Monday
Giải thích: Thông tin “I guess that would be on Monday, March 11th.’’
Dịch: Tôi đoán đó sẽ là vào Thứ Hai, ngày 11 tháng Ba.
Câu 9.
Đáp án đúng là: Thursday
Giải thích: Thông tin “That would be helpful. I promised the landlord I’d give her the keys back by 5:00 p.m. on Thursday, the 14th.’’
Dịch: điều đó sẽ hữu ích. Tôi đã hứa với chủ nhà rằng tôi sẽ trả lại chìa khóa cho cô ấy trước 5 giờ chiều. vào thứ năm, ngày 14.
Câu 10.
Đáp án đúng là: a month
Giải thích: Thông tin “Would it be possible to put my furniture in storage here for a month, then have it sent along later?’’
Dịch: Tôi có thể cất đồ đạc của mình trong kho ở đây trong một tháng, rồi gửi đi sau không?
Câu 8:
SECTION B: USE OF LANGUAGE
I. Choose the best answer to complete the sentences below by circling its corresponding letter A, B, C, or D.
11. He suggested _____ the matter of restoring Ben Thanh Market to the committee.
Đáp án đúng là: B
Giải thích: suggest + Ving: gợi ý làm gì đó
Dịch: Ông đề nghị đưa vấn đề khôi phục chợ Bến Thành lên ủy ban.
Câu 9:
I hate driving. I'd rather you _____.
Đáp án đúng là: B
Giải thích: S + would rather + O + V2
Dịch: Tôi ghét lái xe. Tôi muốn bạn lái xe
Câu 10:
Our environment is becoming more and more polluted _____ we have to do something to protect it.
Đáp án đúng là: A
Giải thích: Mệnh đề với so: vế trước so là nguyên nhân, sau so là kết quả
Dịch: Môi trường của chúng ta ngày càng trở nên ô nhiễm vì vậy chúng ta phải làm gì đó để bảo vệ nó.
Câu 11:
Đáp án đúng là: A
Giải thích: Cấu trúc bị động thì HTHT: have been + PII
Dịch: Mọi nỗ lực đã được thực hiện để kiểm soát Covid-19 cho đến nay.
Câu 12:
You should take your shoes ____ when you go into the temples.
Đáp án đúng là: C
Giải thích: take off: cởi đồ, cởi giày
Dịch: Bạn nên cởi giày khi đi vào các ngôi đền.
Câu 13:
Pike: "Marriages used to be arranged by parents." - Paul: “_____’’
Đáp án đúng là: C
Giải thích: Kiến thức đối thoại
Dịch: Pike: "Hôn nhân từng do cha mẹ sắp đặt." -''Không thể tưởng tượng nổi''
Câu 14:
He wanted to know whether I _____ him that parcel the following day.
Đáp án đúng là: C
Giải thích: Kiến thức câu gián tiếp có “the following day’’ => gián tiếp của QKĐ => would + V
Dịch: Anh ấy muốn biết liệu tôi có gửi cho anh ấy bưu kiện đó vào ngày hôm sau không
Câu 15:
This city is developing by far ____ in the region.
Đáp án đúng là: C
Giải thích: Có 1 vật duy nhất làm đối tượng so sánh => so sánh hơn nhất với TT ngắn => TT+est
Dịch: Thành phố này đang phát triển nhanh nhất trong khu vực.
Câu 16:
If I ______, I would express my true feelings.
Đáp án đúng là: B
Giải thích: Cấu trúc câu ĐK loại II: If + S + PI, S + would + V
Dịch: Nếu tôi được hỏi, tôi sẽ bày tỏ cảm xúc thật của mình.Câu 17:
We lived in that _____ on the corner.
Đáp án đúng là: B
Giải thích: Thứ tự TT: size[ kích thước] - age[ tuổi tác] - material[ chất liệu] + N
Dịch: Chúng tôi sống trong ngôi nhà gạch cũ nhỏ ở góc phố.Câu 18:
She used to work as a typist, ____ she?
Đáp án đúng là: B
Giải thích: Cấu trúc câu hỏi đuôi với thì QKĐ, vế trước khẳng định thì vế sau cần ở dạng phủ định
Dịch: Cô ấy từng làm nhân viên đánh máy phải không?
Câu 19:
It's well worth _____ that new model of Vinfast.
Đáp án đúng là: C
Giải thích: It’s worth + Ving: đáng để làm gì
Dịch: Mẫu xe mới của Vinfast rất đáng để mua
Câu 20:
I don't like to ask people for help but I wonder if you could ____me a favour.
Đáp án đúng là: B
Giải thích: Cụm từ do someone a favor: giúp ai đó làm gì
Dịch: Tôi không thích nhờ mọi người giúp đỡ nhưng tôi tự hỏi liệu bạn có thể giúp tôi một việc không.
Câu 21:
Some of the man-made wonders in this area _____ immediately.
Đáp án đúng là: C
Giải thích: Dạng bị động với “have to’’: have to + be + PII: phải được làm gì
Dịch: Một số kỳ quan nhân tạo trong khu vực này phải được khôi phục ngay lập tức.
Câu 22:
Đáp án đúng là: A
Giải thích: từ để hỏi wh + to V: cái gì, khi nào, ở đâu, như nào để làm gì
Dịch: Cô không biết lấy những đồ thủ công truyền thống đó ở đâu.
Câu 23:
Lan: "My life's got stuck these days. I am so disappointed and unable to think of anything." - Ba: “______’’
Đáp án đúng là: C
Giải thích: Kiến thức ngôn ngữ giao tiếp
Dịch: Lan: “Dạo này cuộc sống của em bế tắc quá, em rất thất vọng và không nghĩ được gì cả.” - Ba: “Cứ bình tĩnh. Mọi chuyện sẽ ổn thôi.’’Câu 24:
Đáp án đúng là: D
Giải thích: will + V nguyên thể: sẽ làm gì
Dịch: Toàn bộ 64 trận đấu của World Cup 2022 sẽ được truyền hình trực tiếp trên một số kênh VIV và ứng dụng VTVGo.
Câu 25:
I'm going crazy! I can't ____so much confusion.
Đáp án đúng là: C
Giải thích: Kiến thức về cụm từ: put up with sth: chịu đựng thứ gì đó
Dịch: Tôi sắp phát điên mất! Tôi không thể đưa lên với rất nhiều sự nhầm lẫn.
Câu 26:
The children were acting ____the story of the birth of Jesus.
Đáp án đúng là: A
Giải thích: Cụm từ act out sth of sth: diễn lại việc gì đó
Dịch: Những đứa trẻ đang diễn lại câu chuyện về sự ra đời của Chúa Giê-xu.
Câu 27:
Đáp án đúng là: B
Giải thích: Cấu trúc đảo ngữ với so … that: So + Adj/ Adv + V + S + that + mệnh đề
Dịch: Bộ phim thú vị đến mức tôi không thể rời mắt khỏi nó.
Câu 28:
James and Nancy are talking about environmental protection.
James: "We should limit the use of plastic bags."
Nancy: "_____.We can use paper bags instead."
Đáp án đúng là: A
Giải thích: Kiến thức ngôn ngữ giao tiếp: agree (v): đồng ý với gì đó
Dịch: James: "Chúng ta nên hạn chế sử dụng túi nhựa."
Nancy: "Tôi hoàn toàn đồng ý. Thay vào đó chúng ta có thể sử dụng túi giấy."
Câu 29:
Jenny is telling Kate about her exam result.
Jenny: "________’’ - Kate: "That's great! Congratulations!"
Đáp án đúng là: B
Giải thích: Kiến thức ngôn ngữ giao tiếp: congratulations: lời chúc mừng vì điều gì đó đã xảy ra
Dịch: Jenny: “Tôi đã vượt qua kỳ thi với điểm A và đứng đầu lớp trong học kỳ này.’’ - Kate: "Thật tuyệt! Chúc mừng!"
Câu 30:
Jack's shoes are very dirty. They need ____.
Đáp án đúng là: A
Giải thích: need + Ving: (cái gì) cần làm gì
Dịch: Giày của Jack rất bẩn. Họ cần làm sạch
Câu 31:
I promise not to disturb you. I'll just sit here and I'll be as quiet as a ______.
Đáp án đúng là: C
Giải thích: tobe as quite as a mouse: giữ im lặng, giữ trật tự
Dịch: Tôi hứa sẽ không làm phiền bạn. Tôi sẽ chỉ ngồi đây và tôi sẽ giữ im lặng
Câu 32:
Staying in a hotel costs ____ as much as renting a room in a dormitory for a week.
Đáp án đúng là: A
Giải thích: twice dùng để diễn tả số lần thực hiện hành động
Dịch: Ở trong khách sạn tốn gấp đôi so với thuê phòng trong ký túc xá trong một tuần.
Câu 33:
III. Choose the correct answer A, B, C, or D to indicate the word/phrase(s) that is OPPOSITE in meaning to the underlined word phrase in each of the following questions.
39. We absolutely adore his music because of sweet melodies and meaningful lyrics.
Đáp án đúng là: A
Giải thích: prevent = avoid sth (v): tránh/ phòng ngừa điều gì, cái gì (xấu) xảy ra
Dịch: Tập thể dục thường xuyên giúp ngăn ngừa các bệnh như bệnh tim, đột quỵ và tiểu đường loại 2.
Câu 34:
Đáp án đúng là: B
Giải thích: remote (adj) = faraway (adj): xa xôi hẻo lánh
Dịch: Hàng tháng, nhóm tình nguyện đến vùng sâu, vùng xa, miền núi để giúp đỡ những hoàn cảnh khó khăn.
Câu 35:
There are different courses available for students to select.
Đáp án đúng là: D
Giải thích: select (v) = choose (v): chọn, lựa chọn
Dịch: Có nhiều khóa học khác nhau để sinh viên lựa chọn.
Câu 36:
III. Choose the correct answer A, B, C, or D to indicate the word/phrase(s) that is OPPOSITE in meaning to the underlined word phrase in each of the following questions.
39. We absolutely adore his music because of sweet melodies and meaningful lyrics.
Đáp án đúng là: C
Giải thích: adore (v): yêu, thích >< hate (v): ghét bỏ
Dịch: Chúng tôi vô cùng yêu thích âm nhạc của anh ấy bởi giai điệu ngọt ngào và ca từ ý nghĩa.
Câu 37:
A week at a health farm can cost an arm and a leg, you know.
Đáp án đúng là: C
Giải thích: cost an arm and a leg: cực kỳ đắt đỏ >< tobe cheap (adj): rẻ
Dịch: Anh biết đấy, một tuần ở trại y tế có thể rất tốn kém, đắt đỏ.
Câu 38:
IV. Provide the correct form of the words in CAPITAL to complete the sentences.
41. I think physical __________ is now prohibited in schools.
Đáp án đúng là: punishment
Giải thích: phía trước có TT => cần một danh từ. Ngoài ra, có “prohibited’’: cấm => 1 DT mang nghĩa tiêu cực
Dịch: Tôi nghĩ hình phạt thể chất hiện nay bị cấm trong trường học.
Câu 39:
I would like to book a ______ to Hong Kong.
Đáp án đúng là: flight
Giải thích: phía trước có mạo từ “a’’ nên phía sau cần một DT => book a flight: đặt một chuyến bay
Dịch: Tôi muốn đặt một chuyến bay đến Hồng Kông.
Câu 40:
Đáp án đúng là: wealthy
Giải thích: phía trước có mạo từ “a’’ và phía sau có DT “businessman’’ nên ở giữa cần một TT.
Ngoài ra, căn cứ vào ngữ cảnh phía sau “couldn’t imagine real poverty’’: không thể tưởng tượng được cảnh nghèo thực sự như thế nào => phía trước cần là hiện thực trái ngược với phía sau
Dịch: Là một doanh nhân giàu có, anh không thể tưởng tượng được cảnh nghèo đói thực sự.
Câu 41:
You should use your own _______to draw a picture.
Đáp án đúng là: imagination
Giải thích: Cần 1 DT liên quan tới khả năng “draw’’ (v): vẽ
Dịch: Bạn nên sử dụng trí tưởng tượng của riêng bạn để vẽ một bức tranh.
Câu 42:
My cousin is a first-year student at National University. She is still _____.
Đáp án đúng là: unmarried
Giải thích: Cần 1 TT sau tobe để phù hợp với ngữ cảnh của “a first year student’’: sinh viên năm nhất
Dịch: Em họ tôi là sinh viên năm thứ nhất trường Đại học Quốc gia. Cô ấy vẫn chưa lập gia đình.
Câu 43:
She is used to ________ with all kinds of people in her job now.
Đáp án đúng là: dealing
Giải thích: Cấu trúc S+ tobe + used to + Ving: ai đã quen làm gì. Cụm từ: deal with sth: đối phó với điều gì/ai đó
Dịch: Bây giờ cô ấy đã quen với việc đối phó với tất cả các loại người trong công việc của mình.
Câu 44:
He ______ in the class and the teacher asked him to go out.
Đáp án đúng là: misbehaved
Giải thích: Chỗ trống cần 1 ĐT chia ở thì QKĐ vì vế trước được nối với vế sau bởi and đang chia ở thì QKĐ.
Ngoài ra dựa vào ngữ cảnh “asked him to go out’’ yêu cầu anh ta ra ngoài => hành động phía trước phải là hành động tiêu cực
Dịch: Anh ta cư xử không đúng mực trong lớp và giáo viên yêu cầu anh ta ra ngoài.
Câu 45:
There is always no ______ between the two.
Đáp án đúng là: comparison
Giải thích: Chỗ trống cần 1 DT để thể hiện đặc điểm cho cụm “between the two’’: giữa 2 cái
Dịch: Luôn luôn không có so sánh giữa hai cái.
Câu 46:
Vietnamese people have a strong desire to maintain a distinct _____ identity.
Đáp án đúng là: cutural
Giải thích: Chỗ trống cần 1 TT đứng sau mạo từ “a’’ và TT “distinct’’ và trước DT “identity’’ để bổ sung ý nghĩa miêu tả DT đó
Dịch: Người Việt Nam có một mong muốn mạnh mẽ là duy trì một bản sắc văn hóa riêng biệt.
Câu 47:
_______ education is compulsory in all English schools.
Đáp án đúng là: religious
Giải thích: Chỗ trống cần 1 TT đứng trước DT “education’’ để bổ sung ý nghĩa miêu tả DT đó
Dịch: giáo dục tôn giáo là bắt buộc trong tất cả các trường học tiếng Anh.
Câu 48:
Books have great influence on ________
Đáp án đúng là: B
Giải thích: Thông tin “books make you use your brain’’
Dịch: Sách có ảnh hưởng tới não bộ’’
Câu 49:
When you are reading a book, _________
Đáp án đúng là: C
Giải thích: Thông tin “Reading improves concentration and focus’’
Dịch: Đọc cải thiện sự tập trung và tập trung
Câu 50:
Đáp án đúng là: A
Giải thích: Thông tin “Reading is a good way to improve your vocabulary’’
Dịch: Đọc là một cách tốt để cải thiện vốn từ vựng của bạn.
Câu 51:
Books are __________________
Đáp án đúng là: A
Giải thích: Thông tin “Every good course has a matching book to go with it. ’’
Dịch: Mỗi khóa học tốt đều có một cuốn sách phù hợp đi kèm với nó.
Câu 52:
According to the passage, reading books cannot give you ________.
Đáp án đúng là: A
Giải thích: Thông tin “ Reading is a fundamental skill builder. ’’
Dịch: Đọc là một kỹ năng xây dựng cơ bản.
Câu 53:
Đáp án đúng là: A
Giải thích: “handicraft villages’’: làng nghề thủ công mỹ nghệ => produce the finest craft: sản xuất hàng thủ công tốt nhất
Dịch: Tôi vừa trở về sau kỳ nghỉ ở Hà Nội, Việt Nam. Trong chuyến đi này, tôi đã có cơ hội đến thăm một số làng nghề thủ công mỹ nghệ nơi sản xuất ra những tác phẩm thủ công tinh xảo nhất được xuất khẩu ra khắp thế giới.
Câu 54:
Đáp án đúng là: C
Giải thích: “silk village’’: làng lụa => the cradle of the best silk: cái nôi của tơ lụa tốt nhất
Dịch: Nơi đầu tiên tôi đặt chân đến là làng lụa Vạn Phúc, cái nôi của loại lụa tốt nhất một thời của Việt Nam.
Câu 55:
Đáp án đúng là: B
Giải thích: Cụm từ: fall in love with sth: yêu thích cái gì đó
Dịch: Tôi hoàn toàn mê mẩn những bộ quần áo sặc sỡ, mũ và túi làm bằng lụa đích thực.
Câu 56:
Đáp án đúng là: D
Giải thích: Căn cứ vào nghĩa => “famous” (adj): nổi tiếng
Dịch: Sau đó, tôi di chuyển đến làng gốm Bát Tràng, làng gốm nổi tiếng và lâu đời nhất ở Việt Nam với lịch sử phát triển gần 1000 năm.
Câu 57:
Đáp án đúng là: A
Giải thích: Căn cứ vào nghĩa => dùng how để nói về cách thức của hành động
Dịch: Tôi đã đến thăm một xưởng gia đình nhỏ để xem cách các nghệ nhân tạo hình, sơn và tráng men những sản phẩm độc đáo.
Câu 58:
Đáp án đúng là: C
Giải thích: Cụm từ: have a change to + V: có cơ hội làm gì
Dịch: Tôi đã đến thăm một xưởng sản xuất nhỏ của gia đình để xem cách các nghệ nhân tạo hình, sơn và tráng men những sản phẩm độc đáo và có cơ hội thực hành tài năng của mình với đất sét ướt và khuôn.
Câu 59:
Đáp án đúng là: A
Giải thích: câu trước nhắc tới địa danh => where để miêu tả thêm đặc điểm của địa danh này
Dịch: Tôi tiếp tục đến thăm làng tranh dân gian Đông Hồ, nơi lưu giữ những bức tranh khắc gỗ truyền thống.
Câu 60:
Đáp án đúng là: B
Giải thích: Cụm: impress by: ấn tượng bởi cái gì
Dịch: Tôi hoàn toàn bị ấn tượng bởi những bức tranh dân gian do các nghệ nhân khéo léo của địa phương làm bằng chất liệu và màu sắc tự nhiên.
Câu 61:
Đáp án đúng là: D
Giải thích: Đằng sau là DT số ít và động từ chia số ít => chủ ngữ là DT số ít => Each
Dịch: Mỗi bức tranh được làm thủ công hoàn toàn trên giấy Dzô và được tô màu bằng các vật liệu tự nhiên khác và bề mặt lấp lánh được hoàn thiện bằng bụi vỏ sò.
Câu 62:
I took home a lot of handmade (65) _____ which were later given to my family and friends.
Đáp án đúng là: C
Giải thích: Căn cứ vào nghĩa: souvenirs (n): quà lưu niệm
Dịch: Tôi đã mang về nhà rất nhiều món quà lưu niệm thủ công mà sau đó đã được tặng cho gia đình và bạn bè của tôi.
Câu 63:
Đáp án đúng là: which/that
Giải thích: Có thể dùng đại từ quan hệ which hoặc that để thay thế cho danh từ đứng trước đó để làm chủ ngữ cho vế phía sau
Dịch: Hiện nay, Facebook là một trong những phương tiện truyền thông xã hội phổ biến nhất giúp kết nối mọi người.
Câu 64:
Đáp án đúng là: are
Giải thích: chia tobe theo chủ ngữ số nhiều “teenagers’’ và phù hợp với thì HTTD
Dịch: Không chỉ người lớn mà cả thanh thiếu niên cũng sử dụng Facebook.
Câu 65:
Đáp án đúng là: If
Giải thích: Cấu trúc câu ĐK loại I: If + S+V(HTĐ), S+can/will +V nguyên thể
Dịch: Nếu muốn trò chuyện riêng tư, bạn có thể gửi tin nhắn trực tiếp cho bạn bè và bắt đầu trò chuyện.
Câu 66:
Đáp án đúng là: or
Giải thích: dùng “or’’ để diễn tả 1 trong 2 sự lựa chọn
Dịch: Nếu bạn muốn gặp gỡ những người mới có cùng sở thích, bạn có thể tham gia vào các nhóm Facebook hoặc trang Facebook.
Câu 67:
Đáp án đúng là: despite
Giải thích: Despite + N: mặc dù
Dịch: Ngoài việc giao tiếp trực tiếp thông qua đăng bài và nhắn tin, bạn có thể chơi trò chơi với họ, khiến họ có vẻ thân thiết hơn bất chấp khoảng cách.
Câu 68:
Đáp án đúng là: For
Giải thích: Cụm: For example: ví dụ như là
Dịch: Ví dụ như khi bạn cảm thấy lo lắng
Câu 69:
Đáp án đúng là: about
Giải thích: feel nervous about sth: cảm thấy lo lắng về điều gì
Dịch: nếu bạn cảm thấy lo lắng khi hỏi ai đó trong lớp về bài tập về nhà
Câu 70:
Đáp án đúng là: messages
Giải thích: send message to someone: gửi tin nhắn cho ai đó
Dịch: nếu bạn cảm thấy lo lắng khi hỏi ai đó trong lớp về bài tập về nhà, bạn có thể cảm thấy thoải mái hơn khi gửi tin nhắn cho người đó trên Facebook.
Câu 71:
That's the reason why shy people spend (75) ______ time on Facebook than sociable people.
Đáp án đúng là: more
Giải thích: spend more time on sth: dành nhiều thời gian cho cái gì
Dịch: Đó là lý do tại sao những người nhút nhát dành nhiều thời gian trên Facebook hơn những người hòa đồng.
Câu 72:
SECTION D. WRITING
I. Circle the underlined word or phrase marked A, B, C or D that needs correcting.
76. According to the sign on the restaurant door, all diners are require to wear shirts and shoes.
Đáp án đúng là: D
Giải thích: Cần chia động từ ở dạng bị động vì chủ ngữ là người được yêu cầu thực hiện hành động
Dịch: Theo bảng hiệu trên cửa nhà hàng, tất cả thực khách được yêu cầu mặc áo sơ mi và đi giày.
Câu 73:
She wishes she can go to see all the wonders which have been recognized by UNESCO.
Đáp án đúng là: A
Giải thích: Câu điều ước ở hiện tại => S + wish (s/es) + S + PI
Dịch: Cô ước cô có thể đi xem tất cả các kỳ quan đã được UNESCO công nhận.
Câu 74:
Đáp án đúng là: C
Giải thích: Chủ ngữ số nhiều nên ĐT tobe chia thành “are’’
Dịch: Tất cả các nhà hát và nhà hàng tốt nhất đều nằm cách nhau vài phút đi bộ.
Câu 75:
Đáp án đúng là: A
Giải thích: Despite +N/Ving chứ không có of
Dịch: Mặc dù mệt mỏi, người nông dân nghèo vẫn tiếp tục làm việc.
Câu 76:
When she came to my house, I was lay in bed listening to music
Đáp án đúng là: C
Giải thích: Cấu trúc when + mệnh đề QKĐ, mệnh đề QKTD để diễn tả khi một hành động này xảy ra thì một hành động khác cũng đang xảy ra
Dịch: Khi cô ấy đến nhà tôi, tôi đang nằm trên giường nghe nhạc.
Câu 77:
II. Finish the second sentence in such a way that it means the same as the sentence printed before, start with the words given.
81. It’s my opinion that your brother had better take more exercise.
=> I suggest your ______________________________________________.
Đáp án đúng là: I suggest your brother should take more exercise
Giải thích: Cấu trúc S+suggest + O + should +V: đề xuất/ khuyên ai đó nên làm gì
Dịch: Tôi đề nghị anh trai của bạn nên tập thể dục nhiều hơn.
Câu 78:
They say that Ha Long Bay is one of the most extraordinary natural wonders in this world.
=> Ha Long Bay is said _________________________________________.
Đáp án đúng là: Ha Long Bay is said to be one of the most extraordinary natural wonders in this world.
Giải thích: Cấu trúc bị động: S + tobe + said to be: ai đó/cái gì được cho là….
Dịch: Vịnh Hạ Long được cho là một trong những kỳ quan thiên nhiên đặc biệt nhất trên thế giới này.
Câu 79:
Keep calm or you may fail your driving test.
=> Unless _____________________________________.
Đáp án đúng là: Unless you keep calm, you will fail your driving test
Giải thích: Cấu trúc Unless + vế trước or, vế sau or giữ nguyên: trừ khi … thì ….
Dịch: Trừ khi bạn giữ bình tĩnh, bạn sẽ trượt bài kiểm tra lái xe của bạn.
Câu 80:
What a pity! You have to work overtime.
=> I wish you didn’t __________________________.
Đáp án đúng là: I wish you didn’t have to work overtime
Giải thích: Câu điều ước ở hiện tại => S + wish (s/es) + S + PI
Dịch: Tôi ước bạn không phải làm thêm giờ
Câu 81:
He is not only talented but also active.
=> Not only ______________________________.
Đáp án đúng là: Not only is he talented but (also) active as well
Giải thích: Cấu trúc đảo ngữ với Not only + tobe/trợ ĐT + S (+V nguyên thể), but also…: không những…mà còn….
Dịch: Anh ấy không chỉ tài năng mà còn (còn) năng động nữa.
Câu 82:
III. Make a new sentence using the BOLD and CAPITALIZED word in brackets so that it has a similar meaning to the original one.
86. Why don’t you put on smart clothes to the wedding? (DRESS)
=> Why don’t you ______________________________wedding?
Đáp án đúng là: Why don’t you dress up to the wedding?
Giải thích: dress up = put on smart clothes: ăn mặc chỉnh tề
Dịch: Tại sao bạn không ăn mặc cho đám cưới?
Câu 83:
“Would you like to go picnicking with me?’’ Mike said to me (INVITED)
=> Mike ____________________________________ with him.
Đáp án đúng là: Mike invited me to go picnicking with him
Giải thích: invite someone to V: mời ai đó làm gì
Dịch: Mike mời tôi đi dã ngoại với anh ấy.
Câu 84:
They moved to this city when they had their second child (LIVED)
=> They have _______________________________ they had their second child.
Đáp án đúng là: They have lived in this city since they had their second child
Giải thích: S+have/has +PII +since + mốc thời gian/mệnh đề chia ở QKĐ
Dịch: Họ đã sống ở thành phố này kể từ khi họ có đứa con thứ hai.
Câu 85:
If they ran out of tickets, we would go to another theater (RUN)
=> Were they _______________________________ the tickets, we would go to another theater.
Đáp án đúng là: Were they to run out of the tickets, we would go to another theater
Giải thích: Cấu trúc đảo ngữ trong câu ĐK: Tobe + S + to V, S+ will/would + V
Dịch: Hết vé thì đi rạp khác.
Câu 86:
I went to Malaysia last year, I wanted to experience a whole new world (IN ORDER TO)
=> I went to Malaysia last year ___________________________ a whole new world.
Đáp án đúng là: I went to Malaysia last year in order to experience a whole new world
Giải thích: in order to + V nguyên thể: để làm gì/ với mục đích làm gì
Dịch: Tôi đã đến Malaysia năm ngoái để trải nghiệm một thế giới hoàn toàn mới.