IMG-LOGO
Trang chủ Lớp 9 Tiếng Anh Bộ 10 đề thi HSG Tiếng Anh lớp 9 các trường năm 2023 có đáp án

Bộ 10 đề thi HSG Tiếng Anh lớp 9 các trường năm 2023 có đáp án

Đề thi HSG Tiếng Anh 9 Huyện Khoái Châu năm 2023 có đáp án

  • 6451 lượt thi

  • 86 câu hỏi

  • 150 phút

Danh sách câu hỏi

Câu 1:

SECTION A: LISTENING

I. Listen and choose the correct answer. There is one example (1 point)

0. Where did Jack want to go on his birthday
Xem đáp án

Đáp án đúng là: B

Giải thích: Thông tin “I want to go to see a movie on my birthday’’

Dịch: Tôi muốn đi xem phim vào ngày sinh nhật của tôi


Câu 2:

Which film do they choose?
Xem đáp án

Đáp án đúng là: C

Giải thích: Thông tin “I want to see a film about dinosaurs’’

Dịch: Tôi muốn xem bộ phim về khủng long

Câu 3:

When will Jack see the film?
Xem đáp án

Đáp án đúng là: B

Giải thích: Thông tin “I want to see a film about dinosaurs on Sunday’’

Dịch: Tôi muốn xem bộ phim về khủng long vào hôm chủ nhật.


Câu 4:

What time must Jack's friend come to his house?

Xem đáp án

Đáp án đúng là: A

Giải thích: Thông tin “You should come to my house at 4.30’’

Dịch: Bạn nên đến nhà tôi vào lúc 4 rưỡi


Câu 5:

How will they buy the cinema tickets?

Xem đáp án

Đáp án đúng là: B

Giải thích: Thông tin “I want to see a film about dinosaurs on Sunday’’

Dịch: Tôi muốn xem một bộ phim về khủng long vào chủ nhật


Câu 6:

How will they get to the cinema?

Xem đáp án

Đáp án đúng là: C

Giải thích: Thông tin “We will get to the cinema by taxi’’

Dịch: Chúng tôi sẽ đến rạp chiếu phim bằng taxi


Câu 7:

II. Listen and complete the form below. Write NO MORE THAN THREE

WORDS /OR A NUMBER (1 point)

MOVING COMPANY SERVICE REPORT

Full name:                         Jane Bond

Phone number:                  (6) ____

USA address:                    509 (7) _____ HOUSE

1137 University Drive in Seattle

Packing day:                     (8) _____

Date:                                11th March

Clean-up by:                     5:00 p.m

Day:                                 (9) ______

About the price:                 Rather expensive

Storage time:                     (10) ______

Xem đáp án

Câu 6.

Đáp án đúng là: 94635550

Giải thích: Thông tin “My work phone is 94635550’’

Dịch: Điện thoại cơ quan của tôi là 94635550

 Câu 7.

Đáp án đúng là: CLARK

Giải thích: Thông tin “My new company is letting me stay temporarily at 509 Clark House, that’s C-L-A-R-K, 1137 University Drive in Seattle’’

Dịch: Công ty mới của tôi đang cho tôi tạm trú tại 509 Clark House, that’s C-L-A-R-K, 1137 University Drive in Seattle

 Câu 8.

Đáp án đúng là: Monday

Giải thích: Thông tin “I guess that would be on Monday, March 11th.’’

Dịch: Tôi đoán đó sẽ là vào Thứ Hai, ngày 11 tháng Ba.

 Câu 9.

Đáp án đúng là: Thursday

Giải thích: Thông tin “That would be helpful. I promised the landlord I’d give her the keys back by 5:00 p.m. on Thursday, the 14th.’’

Dịch: điều đó sẽ hữu ích. Tôi đã hứa với chủ nhà rằng tôi sẽ trả lại chìa khóa cho cô ấy trước 5 giờ chiều. vào thứ năm, ngày 14.

 Câu 10.

Đáp án đúng là: a month

Giải thích: Thông tin “Would it be possible to put my furniture in storage here for a month, then have it sent along later?’’

Dịch: Tôi có thể cất đồ đạc của mình trong kho ở đây trong một tháng, rồi gửi đi sau không?


Câu 8:

SECTION B: USE OF LANGUAGE

I. Choose the best answer to complete the sentences below by circling its corresponding letter A, B, C, or D.

11. He suggested _____ the matter of restoring Ben Thanh Market to the committee.

Xem đáp án

Đáp án đúng là: B

Giải thích: suggest + Ving: gợi ý làm gì đó

Dịch: Ông đề nghị đưa vấn đề khôi phục chợ Bến Thành lên ủy ban.


Câu 9:

I hate driving. I'd rather you _____.

Xem đáp án

Đáp án đúng là: B

Giải thích: S + would rather + O + V2

Dịch: Tôi ghét lái xe. Tôi muốn bạn lái xe


Câu 10:

Our environment is becoming more and more polluted _____ we have to do something to protect it.

Xem đáp án

Đáp án đúng là: A

Giải thích: Mệnh đề với so: vế trước so là nguyên nhân, sau so là kết quả

Dịch: Môi trường của chúng ta ngày càng trở nên ô nhiễm vì vậy chúng ta phải làm gì đó để bảo vệ nó.


Câu 11:

Every effort has been _____ to control Covid-19 up till now.
Xem đáp án

Đáp án đúng là: A

Giải thích: Cấu trúc bị động thì HTHT: have been + PII

Dịch: Mọi nỗ lực đã được thực hiện để kiểm soát Covid-19 cho đến nay.


Câu 12:

You should take your shoes ____ when you go into the temples.

Xem đáp án

Đáp án đúng là: C

Giải thích: take off: cởi đồ, cởi giày

Dịch: Bạn nên cởi giày khi đi vào các ngôi đền.


Câu 13:

Pike: "Marriages used to be arranged by parents."        - Paul: “_____’’

Xem đáp án

Đáp án đúng là: C

Giải thích: Kiến thức đối thoại

Dịch: Pike: "Hôn nhân từng do cha mẹ sắp đặt." -''Không thể tưởng tượng nổi''


Câu 14:

He wanted to know whether I _____ him that parcel the following day.

Xem đáp án

Đáp án đúng là: C

Giải thích: Kiến thức câu gián tiếp có “the following day’’ => gián tiếp của QKĐ => would + V

Dịch: Anh ấy muốn biết liệu tôi có gửi cho anh ấy bưu kiện đó vào ngày hôm sau không


Câu 15:

This city is developing by far ____ in the region.

Xem đáp án

Đáp án đúng là: C

Giải thích: Có 1 vật duy nhất làm đối tượng so sánh => so sánh hơn nhất với TT ngắn => TT+est

Dịch: Thành phố này đang phát triển nhanh nhất trong khu vực.


Câu 16:

If I ______, I would express my true feelings.

Xem đáp án

Đáp án đúng là: B

Giải thích: Cấu trúc câu ĐK loại II: If + S + PI, S + would + V

Dịch: Nếu tôi được hỏi, tôi sẽ bày tỏ cảm xúc thật của mình.

Câu 17:

We lived in that _____ on the corner.

Xem đáp án

Đáp án đúng là: B

Giải thích: Thứ tự TT: size[ kích thước] - age[ tuổi tác] - material[ chất liệu] + N

Dịch: Chúng tôi sống trong ngôi nhà gạch cũ nhỏ ở góc phố.

Câu 18:

She used to work as a typist, ____ she?

Xem đáp án

Đáp án đúng là: B

Giải thích: Cấu trúc câu hỏi đuôi với thì QKĐ, vế trước khẳng định thì vế sau cần ở dạng phủ định

Dịch: Cô ấy từng làm nhân viên đánh máy phải không?


Câu 19:

It's well worth _____ that new model of Vinfast.

Xem đáp án

Đáp án đúng là: C

Giải thích: It’s worth + Ving: đáng để làm gì

Dịch: Mẫu xe mới của Vinfast rất đáng để mua


Câu 20:

I don't like to ask people for help but I wonder if you could ____me a favour.

Xem đáp án

Đáp án đúng là: B

Giải thích: Cụm từ do someone a favor: giúp ai đó làm gì

Dịch: Tôi không thích nhờ mọi người giúp đỡ nhưng tôi tự hỏi liệu bạn có thể giúp tôi một việc không.


Câu 21:

Some of the man-made wonders in this area _____ immediately.

Xem đáp án

Đáp án đúng là: C

Giải thích: Dạng bị động với “have to’’: have to + be + PII: phải được làm gì

Dịch: Một số kỳ quan nhân tạo trong khu vực này phải được khôi phục ngay lập tức.


Câu 22:

She had no idea _____ those traditional crafts.
Xem đáp án

Đáp án đúng là: A

Giải thích: từ để hỏi wh + to V: cái gì, khi nào, ở đâu, như nào để làm gì

Dịch: Cô không biết lấy những đồ thủ công truyền thống đó ở đâu.


Câu 23:

Lan: "My life's got stuck these days. I am so disappointed and unable to think of anything." - Ba: “______’’

Xem đáp án

Đáp án đúng là: C

Giải thích: Kiến thức ngôn ngữ giao tiếp

Dịch: Lan: “Dạo này cuộc sống của em bế tắc quá, em rất thất vọng và không nghĩ được gì cả.” - Ba: “Cứ bình tĩnh. Mọi chuyện sẽ ổn thôi.’’

Câu 24:

All 64 matches of the 2022 World Cup will be broadcast ___on some VIV channels and VTVGo app.
Xem đáp án

Đáp án đúng là: D

Giải thích: will + V nguyên thể: sẽ làm gì

Dịch: Toàn bộ 64 trận đấu của World Cup 2022 sẽ được truyền hình trực tiếp trên một số kênh VIV và ứng dụng VTVGo.


Câu 25:

I'm going crazy! I can't ____so much confusion.

Xem đáp án

Đáp án đúng là: C

Giải thích: Kiến thức về cụm từ: put up with sth: chịu đựng thứ gì đó

Dịch: Tôi sắp phát điên mất! Tôi không thể đưa lên với rất nhiều sự nhầm lẫn.


Câu 26:

The children were acting ____the story of the birth of Jesus.

Xem đáp án

Đáp án đúng là: A

Giải thích: Cụm từ act out sth of sth: diễn lại việc gì đó

Dịch: Những đứa trẻ đang diễn lại câu chuyện về sự ra đời của Chúa Giê-xu.


Câu 27:

So interesting ______ that I can't take my eyes off it.
Xem đáp án

Đáp án đúng là: B

Giải thích: Cấu trúc đảo ngữ với so … that: So + Adj/ Adv + V + S + that + mệnh đề

Dịch: Bộ phim thú vị đến mức tôi không thể rời mắt khỏi nó.


Câu 28:

James and Nancy are talking about environmental protection.

James: "We should limit the use of plastic bags."

Nancy: "_____.We can use paper bags instead."

Xem đáp án

Đáp án đúng là: A

Giải thích: Kiến thức ngôn ngữ giao tiếp: agree (v): đồng ý với gì đó

Dịch: James: "Chúng ta nên hạn chế sử dụng túi nhựa."

Nancy: "Tôi hoàn toàn đồng ý. Thay vào đó chúng ta có thể sử dụng túi giấy."


Câu 29:

Jenny is telling Kate about her exam result.

Jenny: "________’’ - Kate: "That's great! Congratulations!"

Xem đáp án

Đáp án đúng là: B

Giải thích: Kiến thức ngôn ngữ giao tiếp: congratulations: lời chúc mừng vì điều gì đó đã xảy ra

Dịch: Jenny: “Tôi đã vượt qua kỳ thi với điểm A và đứng đầu lớp trong học kỳ này.’’ - Kate: "Thật tuyệt! Chúc mừng!"


Câu 30:

Jack's shoes are very dirty. They need ____.

Xem đáp án

Đáp án đúng là: A

Giải thích: need + Ving: (cái gì) cần làm gì

Dịch: Giày của Jack rất bẩn. Họ cần làm sạch


Câu 31:

I promise not to disturb you. I'll just sit here and I'll be as quiet as a ______.

Xem đáp án

Đáp án đúng là: C

Giải thích: tobe as quite as a mouse: giữ im lặng, giữ trật tự

Dịch: Tôi hứa sẽ không làm phiền bạn. Tôi sẽ chỉ ngồi đây và tôi sẽ giữ im lặng


Câu 32:

Staying in a hotel costs ____ as much as renting a room in a dormitory for a week.

Xem đáp án

Đáp án đúng là: A

Giải thích: twice dùng để diễn tả số lần thực hiện hành động

Dịch: Ở trong khách sạn tốn gấp đôi so với thuê phòng trong ký túc xá trong một tuần.


Câu 33:

III. Choose the correct answer A, B, C, or D to indicate the word/phrase(s) that is OPPOSITE in meaning to the underlined word phrase in each of the following questions.

39. We absolutely adore his music because of sweet melodies and meaningful lyrics.

Xem đáp án

Đáp án đúng là: A

Giải thích: prevent = avoid sth (v): tránh/ phòng ngừa điều gì, cái gì (xấu) xảy ra

Dịch: Tập thể dục thường xuyên giúp ngăn ngừa các bệnh như bệnh tim, đột quỵ và tiểu đường loại 2.


Câu 34:

Every month, the volunteer group go to remote and mountainous areas to help those in need.
Xem đáp án

Đáp án đúng là: B

Giải thích: remote (adj) = faraway (adj): xa xôi hẻo lánh

Dịch: Hàng tháng, nhóm tình nguyện đến vùng sâu, vùng xa, miền núi để giúp đỡ những hoàn cảnh khó khăn.


Câu 35:

There are different courses available for students to select.

Xem đáp án

Đáp án đúng là: D

Giải thích: select (v) = choose (v): chọn, lựa chọn

Dịch: Có nhiều khóa học khác nhau để sinh viên lựa chọn.


Câu 36:

III. Choose the correct answer A, B, C, or D to indicate the word/phrase(s) that is OPPOSITE in meaning to the underlined word phrase in each of the following questions.

39. We absolutely adore his music because of sweet melodies and meaningful lyrics.

Xem đáp án

Đáp án đúng là: C

Giải thích: adore (v): yêu, thích >< hate (v): ghét bỏ

Dịch: Chúng tôi vô cùng yêu thích âm nhạc của anh ấy bởi giai điệu ngọt ngào và ca từ ý nghĩa.


Câu 37:

A week at a health farm can cost an arm and a leg, you know.

Xem đáp án

Đáp án đúng là: C

Giải thích: cost an arm and a leg: cực kỳ đắt đỏ >< tobe cheap (adj): rẻ

Dịch: Anh biết đấy, một tuần ở trại y tế có thể rất tốn kém, đắt đỏ.


Câu 38:

IV. Provide the correct form of the words in CAPITAL to complete the sentences.

41. I think physical __________ is now prohibited in schools.

Xem đáp án

Đáp án đúng là: punishment

Giải thích: phía trước có TT => cần một danh từ. Ngoài ra, có “prohibited’’: cấm => 1 DT mang nghĩa tiêu cực

Dịch: Tôi nghĩ hình phạt thể chất hiện nay bị cấm trong trường học.


Câu 39:

I would like to book a ______ to Hong Kong.

Xem đáp án

Đáp án đúng là: flight

Giải thích: phía trước có mạo từ “a’’ nên phía sau cần một DT => book a flight: đặt một chuyến bay

Dịch: Tôi muốn đặt một chuyến bay đến Hồng Kông.


Câu 40:

As a _______businessman, he couldn't imagine real poverty.
Xem đáp án

Đáp án đúng là: wealthy

Giải thích: phía trước có mạo từ “a’’ và phía sau có DT “businessman’’ nên ở giữa cần một TT.

Ngoài ra, căn cứ vào ngữ cảnh phía sau “couldn’t imagine real poverty’’: không thể tưởng tượng được cảnh nghèo thực sự như thế nào => phía trước cần là hiện thực trái ngược với phía sau

Dịch: Là một doanh nhân giàu có, anh không thể tưởng tượng được cảnh nghèo đói thực sự.


Câu 41:

You should use your own _______to draw a picture.

Xem đáp án

Đáp án đúng là: imagination

Giải thích: Cần 1 DT liên quan tới khả năng “draw’’ (v): vẽ

Dịch: Bạn nên sử dụng trí tưởng tượng của riêng bạn để vẽ một bức tranh.


Câu 42:

My cousin is a first-year student at National University. She is still _____.

Xem đáp án

Đáp án đúng là: unmarried

Giải thích: Cần 1 TT sau tobe để phù hợp với ngữ cảnh của “a first year student’’: sinh viên năm nhất

Dịch: Em họ tôi là sinh viên năm thứ nhất trường Đại học Quốc gia. Cô ấy vẫn chưa lập gia đình.


Câu 43:

She is used to ________ with all kinds of people in her job now.

Xem đáp án

Đáp án đúng là: dealing

Giải thích: Cấu trúc S+ tobe + used to + Ving: ai đã quen làm gì. Cụm từ: deal with sth: đối phó với điều gì/ai đó

Dịch: Bây giờ cô ấy đã quen với việc đối phó với tất cả các loại người trong công việc của mình.


Câu 44:

He ______ in the class and the teacher asked him to go out.

Xem đáp án

Đáp án đúng là: misbehaved

Giải thích: Chỗ trống cần 1 ĐT chia ở thì QKĐ vì vế trước được nối với vế sau bởi and đang chia ở thì QKĐ.

Ngoài ra dựa vào ngữ cảnh “asked him to go out’’ yêu cầu anh ta ra ngoài => hành động phía trước phải là hành động tiêu cực

Dịch: Anh ta cư xử không đúng mực trong lớp và giáo viên yêu cầu anh ta ra ngoài.


Câu 45:

There is always no ______ between the two.

Xem đáp án

Đáp án đúng là: comparison

Giải thích: Chỗ trống cần 1 DT để thể hiện đặc điểm cho cụm “between the two’’: giữa 2 cái

Dịch: Luôn luôn không có so sánh giữa hai cái.


Câu 46:

Vietnamese people have a strong desire to maintain a distinct _____ identity.

Xem đáp án

Đáp án đúng là: cutural

Giải thích: Chỗ trống cần 1 TT đứng sau mạo từ “a’’ và TT “distinct’’ và trước DT “identity’’ để bổ sung ý nghĩa miêu tả DT đó

Dịch: Người Việt Nam có một mong muốn mạnh mẽ là duy trì một bản sắc văn hóa riêng biệt.


Câu 47:

_______ education is compulsory in all English schools.

Xem đáp án

Đáp án đúng là: religious

Giải thích: Chỗ trống cần 1 TT đứng trước DT “education’’ để bổ sung ý nghĩa miêu tả DT đó

Dịch: giáo dục tôn giáo là bắt buộc trong tất cả các trường học tiếng Anh.


Câu 48:

Books have great influence on ________

Xem đáp án

Đáp án đúng là: B

Giải thích: Thông tin “books make you use your brain’’

Dịch: Sách có ảnh hưởng tới não bộ’’


Câu 49:

When you are reading a book, _________

Xem đáp án

Đáp án đúng là: C

Giải thích: Thông tin “Reading improves concentration and focus’’

Dịch: Đọc cải thiện sự tập trung và tập trung


Câu 50:

A challenging book ________.
Xem đáp án

Đáp án đúng là: A

Giải thích: Thông tin “Reading is a good way to improve your vocabulary’’

Dịch: Đọc là một cách tốt để cải thiện vốn từ vựng của bạn.


Câu 51:

Books are __________________

Xem đáp án

Đáp án đúng là: A

Giải thích: Thông tin “Every good course has a matching book to go with it. ’’

Dịch: Mỗi khóa học tốt đều có một cuốn sách phù hợp đi kèm với nó.


Câu 52:

According to the passage, reading books cannot give you ________.

Xem đáp án

Đáp án đúng là: A

Giải thích: Thông tin “ Reading is a fundamental skill builder. ’’

Dịch: Đọc là một kỹ năng xây dựng cơ bản.


Câu 53:

I’ve just been back from my vacation in Hanoi, Vietnam. In this trip, I had a chance to visit some (56)____ villages that produce the finest craft works exported over the world.
Xem đáp án

Đáp án đúng là: A

Giải thích: “handicraft villages’’: làng nghề thủ công mỹ nghệ => produce the finest craft: sản xuất hàng thủ công tốt nhất

Dịch: Tôi vừa trở về sau kỳ nghỉ ở Hà Nội, Việt Nam. Trong chuyến đi này, tôi đã có cơ hội đến thăm một số làng nghề thủ công mỹ nghệ nơi sản xuất ra những tác phẩm thủ công tinh xảo nhất được xuất khẩu ra khắp thế giới.


Câu 54:

The very first place I set foot on was Van Phuc (57) _____ village, the cradle of the best silk in Vietnam once.
Xem đáp án

Đáp án đúng là: C

Giải thích: “silk village’’: làng lụa => the cradle of the best silk: cái nôi của tơ lụa tốt nhất

Dịch: Nơi đầu tiên tôi đặt chân đến là làng lụa Vạn Phúc, cái nôi của loại lụa tốt nhất một thời của Việt Nam.


Câu 55:

I totally fell in (58) _____ with many colorful clothes, hats, and bags made of authentic silk.
Xem đáp án

Đáp án đúng là: B

Giải thích: Cụm từ: fall in love with sth: yêu thích cái gì đó

Dịch: Tôi hoàn toàn mê mẩn những bộ quần áo sặc sỡ, mũ và túi làm bằng lụa đích thực.


Câu 56:

Then, I moved on to Bat Trang ceramic village, the most (59) ______ and long-standing pottery village in Vietnam with a nearly 1,000 years old historic development.
Xem đáp án

Đáp án đúng là: D

Giải thích: Căn cứ vào nghĩa => “famous” (adj): nổi tiếng

Dịch: Sau đó, tôi di chuyển đến làng gốm Bát Tràng, làng gốm nổi tiếng và lâu đời nhất ở Việt Nam với lịch sử phát triển gần 1000 năm.


Câu 57:

Here, I visited a small family factory to see (60) _____ the artisans form, paint
Xem đáp án

Đáp án đúng là: A

Giải thích: Căn cứ vào nghĩa => dùng how để nói về cách thức của hành động

Dịch: Tôi đã đến thăm một xưởng gia đình nhỏ để xem cách các nghệ nhân tạo hình, sơn và tráng men những sản phẩm độc đáo.


Câu 58:

with unique products and have a chance (61) ____ my talent with wet clay and a mold.
Xem đáp án

Đáp án đúng là: C

Giải thích: Cụm từ: have a change to + V: có cơ hội làm gì

Dịch: Tôi đã đến thăm một xưởng sản xuất nhỏ của gia đình để xem cách các nghệ nhân tạo hình, sơn và tráng men những sản phẩm độc đáo và có cơ hội thực hành tài năng của mình với đất sét ướt và khuôn.


Câu 59:

I continued to visit Dong Ho folk painting village, (62) _____ the traditional woodblock paintings are preserved.
Xem đáp án

Đáp án đúng là: A

Giải thích: câu trước nhắc tới địa danh => where để miêu tả thêm đặc điểm của địa danh này

Dịch: Tôi tiếp tục đến thăm làng tranh dân gian Đông Hồ, nơi lưu giữ những bức tranh khắc gỗ truyền thống.


Câu 60:

I was completely impressed (63) _____ the folk paintings made by the local skillful artisans with natural materials and colors.
Xem đáp án

Đáp án đúng là: B

Giải thích: Cụm: impress by: ấn tượng bởi cái gì

Dịch: Tôi hoàn toàn bị ấn tượng bởi những bức tranh dân gian do các nghệ nhân khéo léo của địa phương làm bằng chất liệu và màu sắc tự nhiên.


Câu 61:

(64) _____ painting is completely handmade on paper of the Dzo tree and is colored with other natural materials and its glittery surface is finished with oyster shell dust.
Xem đáp án

Đáp án đúng là: D

Giải thích: Đằng sau là DT số ít và động từ chia số ít => chủ ngữ là DT số ít => Each

Dịch: Mỗi bức tranh được làm thủ công hoàn toàn trên giấy Dzô và được tô màu bằng các vật liệu tự nhiên khác và bề mặt lấp lánh được hoàn thiện bằng bụi vỏ sò.


Câu 62:

I took home a lot of handmade (65) _____ which were later given to my family and friends.

Xem đáp án

Đáp án đúng là: C

Giải thích: Căn cứ vào nghĩa: souvenirs (n): quà lưu niệm

Dịch: Tôi đã mang về nhà rất nhiều món quà lưu niệm thủ công mà sau đó đã được tặng cho gia đình và bạn bè của tôi.


Câu 63:

Nowadays, Facebook is one of the most popular social media (66) _____ helps to connect people.
Xem đáp án

Đáp án đúng là: which/that

Giải thích: Có thể dùng đại từ quan hệ which hoặc that để thay thế cho danh từ đứng trước đó để làm chủ ngữ cho vế phía sau

Dịch: Hiện nay, Facebook là một trong những phương tiện truyền thông xã hội phổ biến nhất giúp kết nối mọi người.


Câu 64:

Not only adults but also teenagers (67) _____ using Facebook.
Xem đáp án

Đáp án đúng là: are

Giải thích: chia tobe theo chủ ngữ số nhiều “teenagers’’ và phù hợp với thì HTTD

Dịch: Không chỉ người lớn mà cả thanh thiếu niên cũng sử dụng Facebook.


Câu 65:

(68) _____ you want a private conversation, you can send a direct message to a friend and start chatting.
Xem đáp án

Đáp án đúng là: If

Giải thích: Cấu trúc câu ĐK loại I: If + S+V(HTĐ), S+can/will +V nguyên thể

Dịch: Nếu muốn trò chuyện riêng tư, bạn có thể gửi tin nhắn trực tiếp cho bạn bè và bắt đầu trò chuyện.


Câu 66:

If you want to meet new people with the same interests, you can join in Facebook groups (69)___ Facebook pages.
Xem đáp án

Đáp án đúng là: or

Giải thích: dùng “or’’ để diễn tả 1 trong 2 sự lựa chọn

Dịch: Nếu bạn muốn gặp gỡ những người mới có cùng sở thích, bạn có thể tham gia vào các nhóm Facebook hoặc trang Facebook.


Câu 67:

In addition to communicating directly through posting and messaging, you can play games with them, making them seem closer (71) _____ the distance.
Xem đáp án

Đáp án đúng là: despite

Giải thích: Despite + N: mặc dù

Dịch: Ngoài việc giao tiếp trực tiếp thông qua đăng bài và nhắn tin, bạn có thể chơi trò chơi với họ, khiến họ có vẻ thân thiết hơn bất chấp khoảng cách.


Câu 68:

(72) _____ example, if you feel nervous
Xem đáp án

Đáp án đúng là: For

Giải thích: Cụm: For example: ví dụ như là

Dịch: Ví dụ như khi bạn cảm thấy lo lắng


Câu 69:

(73) _____ asking someone in class about a homework assignment
Xem đáp án

Đáp án đúng là: about

Giải thích: feel nervous about sth: cảm thấy lo lắng về điều gì

Dịch: nếu bạn cảm thấy lo lắng khi hỏi ai đó trong lớp về bài tập về nhà


Câu 70:

you may feel more comfortable sending (74) _____ to that person on Facebook.
Xem đáp án

Đáp án đúng là: messages

Giải thích: send message to someone: gửi tin nhắn cho ai đó

Dịch: nếu bạn cảm thấy lo lắng khi hỏi ai đó trong lớp về bài tập về nhà, bạn có thể cảm thấy thoải mái hơn khi gửi tin nhắn cho người đó trên Facebook.


Câu 71:

That's the reason why shy people spend (75) ______ time on Facebook than sociable people.

Xem đáp án

Đáp án đúng là: more

Giải thích: spend more time on sth: dành nhiều thời gian cho cái gì

Dịch: Đó là lý do tại sao những người nhút nhát dành nhiều thời gian trên Facebook hơn những người hòa đồng.


Câu 72:

SECTION D. WRITING

I. Circle the underlined word or phrase marked A, B, C or D that needs correcting.

76. According to the sign on the restaurant door, all diners are require to wear shirts and shoes.

Xem đáp án

Đáp án đúng là: D

Giải thích: Cần chia động từ ở dạng bị động vì chủ ngữ là người được yêu cầu thực hiện hành động

Dịch: Theo bảng hiệu trên cửa nhà hàng, tất cả thực khách được yêu cầu mặc áo sơ mi và đi giày.


Câu 73:

She wishes she can go to see all the wonders which have been recognized by UNESCO.

Xem đáp án

Đáp án đúng là: A

Giải thích: Câu điều ước ở hiện tại => S + wish (s/es) + S + PI

Dịch: Cô ước cô có thể đi xem tất cả các kỳ quan đã được UNESCO công nhận.


Câu 74:

All the best theatres and restaurants is situated within a few minutes’ walk of each other.
Xem đáp án

Đáp án đúng là: C

Giải thích: Chủ ngữ số nhiều nên ĐT tobe chia thành “are’’

Dịch: Tất cả các nhà hát và nhà hàng tốt nhất đều nằm cách nhau vài phút đi bộ.


Câu 75:

Despite of being tired, the poor farmer kept working.
Xem đáp án

Đáp án đúng là: A

Giải thích: Despite +N/Ving chứ không có of

Dịch: Mặc dù mệt mỏi, người nông dân nghèo vẫn tiếp tục làm việc.


Câu 76:

When she came to my house, I was lay in bed listening to music

Xem đáp án

Đáp án đúng là: C

Giải thích: Cấu trúc when + mệnh đề QKĐ, mệnh đề QKTD để diễn tả khi một hành động này xảy ra thì một hành động khác cũng đang xảy ra

Dịch: Khi cô ấy đến nhà tôi, tôi đang nằm trên giường nghe nhạc.


Câu 77:

II. Finish the second sentence in such a way that it means the same as the sentence printed before, start with the words given.

81. It’s my opinion that your brother had better take more exercise.

=> I suggest your ______________________________________________.

Xem đáp án

Đáp án đúng là: I suggest your brother should take more exercise

Giải thích: Cấu trúc S+suggest + O + should +V: đề xuất/ khuyên ai đó nên làm gì

Dịch: Tôi đề nghị anh trai của bạn nên tập thể dục nhiều hơn.


Câu 78:

They say that Ha Long Bay is one of the most extraordinary natural wonders in this world.

=> Ha Long Bay is said _________________________________________.

Xem đáp án

Đáp án đúng là: Ha Long Bay is said to be one of the most extraordinary natural wonders in this world.

Giải thích: Cấu trúc bị động: S + tobe + said to be: ai đó/cái gì được cho là….

Dịch: Vịnh Hạ Long được cho là một trong những kỳ quan thiên nhiên đặc biệt nhất trên thế giới này.


Câu 79:

Keep calm or you may fail your driving test.

=> Unless _____________________________________.

Xem đáp án

Đáp án đúng là: Unless you keep calm, you will fail your driving test

Giải thích: Cấu trúc Unless + vế trước or, vế sau or giữ nguyên: trừ khi … thì ….

Dịch: Trừ khi bạn giữ bình tĩnh, bạn sẽ trượt bài kiểm tra lái xe của bạn.

 


Câu 80:

What a pity! You have to work overtime.

=> I wish you didn’t __________________________.

Xem đáp án

Đáp án đúng là: I wish you didn’t have to work overtime

Giải thích: Câu điều ước ở hiện tại => S + wish (s/es) + S + PI

Dịch: Tôi ước bạn không phải làm thêm giờ


Câu 81:

He is not only talented but also active.

=> Not only ______________________________.

Xem đáp án

Đáp án đúng là: Not only is he talented but (also) active as well

Giải thích: Cấu trúc đảo ngữ với Not only + tobe/trợ ĐT + S (+V nguyên thể), but also…: không những…mà còn….

Dịch: Anh ấy không chỉ tài năng mà còn (còn) năng động nữa.


Câu 82:

III. Make a new sentence using the BOLD and CAPITALIZED word in brackets so that it has a similar meaning to the original one.

86. Why don’t you put on smart clothes to the wedding? (DRESS)

=> Why don’t you ______________________________wedding?

Xem đáp án

Đáp án đúng là: Why don’t you dress up to the wedding?

Giải thích: dress up = put on smart clothes: ăn mặc chỉnh tề

Dịch: Tại sao bạn không ăn mặc cho đám cưới?


Câu 83:

“Would you like to go picnicking with me?’’ Mike said to me (INVITED)

=> Mike ____________________________________ with him.

Xem đáp án

Đáp án đúng là: Mike invited me to go picnicking with him

Giải thích: invite someone to V: mời ai đó làm gì

Dịch: Mike mời tôi đi dã ngoại với anh ấy.


Câu 84:

They moved to this city when they had their second child (LIVED)

=> They have _______________________________ they had their second child.

Xem đáp án

Đáp án đúng là: They have lived in this city since they had their second child

Giải thích: S+have/has +PII +since + mốc thời gian/mệnh đề chia ở QKĐ

Dịch: Họ đã sống ở thành phố này kể từ khi họ có đứa con thứ hai.


Câu 85:

If they ran out of tickets, we would go to another theater (RUN)

=> Were they _______________________________ the tickets, we would go to another theater.

Xem đáp án

Đáp án đúng là: Were they to run out of the tickets, we would go to another theater

Giải thích: Cấu trúc đảo ngữ trong câu ĐK: Tobe + S + to V, S+ will/would + V

Dịch: Hết vé thì đi rạp khác.


Câu 86:

I went to Malaysia last year, I wanted to experience a whole new world (IN ORDER TO)

=> I went to Malaysia last year ___________________________ a whole new world.

Xem đáp án

Đáp án đúng là: I went to Malaysia last year in order to experience a whole new world

Giải thích: in order to + V nguyên thể: để làm gì/ với mục đích làm gì

Dịch: Tôi đã đến Malaysia năm ngoái để trải nghiệm một thế giới hoàn toàn mới.


Bắt đầu thi ngay

Bài thi liên quan


Có thể bạn quan tâm


Các bài thi hot trong chương