Writing a paragraph about the uses of English in everyday life.
Gợi ý: English is an indispensable language that finds extensive use in everyday life across the globe. This versatile language serves as a means of communication in various aspects of our daily routines. From informal conversations with family and friends to professional interactions in the workplace, English facilitates effective communication, breaking down barriers between people of diverse backgrounds. It is the language of international travel, enabling individuals to navigate foreign lands and connect with locals. Moreover, English is crucial in accessing and understanding a wealth of information online, from news articles to academic resources. Whether in entertainment, education, business, or social settings, English plays a vital role, making it an invaluable tool for global communication and personal growth.
Dịch: Tiếng Anh là một ngôn ngữ không thể thiếu được sử dụng rộng rãi trong cuộc sống hàng ngày trên toàn cầu. Ngôn ngữ linh hoạt này phục vụ như một phương tiện giao tiếp trong các khía cạnh khác nhau của thói quen hàng ngày của chúng tôi. Từ những cuộc trò chuyện thân mật với gia đình và bạn bè đến những tương tác chuyên nghiệp tại nơi làm việc, tiếng Anh tạo điều kiện giao tiếp hiệu quả, phá bỏ rào cản giữa những người có nguồn gốc khác nhau. Đó là ngôn ngữ của du lịch quốc tế, cho phép các cá nhân điều hướng các vùng đất xa lạ và kết nối với người dân địa phương. Hơn nữa, tiếng Anh rất quan trọng trong việc truy cập và hiểu vô số thông tin trực tuyến, từ các bài báo đến các nguồn học thuật. Cho dù trong môi trường giải trí, giáo dục, kinh doanh hay xã hội, tiếng Anh đều đóng một vai trò quan trọng, khiến nó trở thành một công cụ vô giá để giao tiếp toàn cầu và phát triển cá nhân.
We got lost because we didn't have a map.
=> If ______________________________.
The boys said, “We have to try our best to win the match.”
=> ____________________________________.
He performed better than he was expected.
=> He was ____________________________.
This is my first visit to Scotland.
=> I have ______________________.
When did you start to listen to classical music?
=> How long _____________________________.
It took Mr. Hoang half an hour to walk to work yesterday.
=> Mr. Hoang spent ___________________.John's reaction at the party surprised me.
=> I was _____________________.
People know that cars pollute the environment.
=> It __________________________________________.
Điền giới từ thích hợp: Who will take ______ your position when you are on parental leave?