The word “commonplace” in the first paragraph mostly means “______ .”
Thông tin: Reading to oneself is a modern activity which was almost unknown to the scholars of the classical and medieval worlds, while during the fifteenth century the term “reading” undoubtedly meant reading aloud. Only during the nineteenth century did silent reading become commonplace. Dịch nghĩa: Việc đọc sách cho mình là một hoạt động hiện đại mà hầu như không được biết đến với những học giả của thế giới cổ điển và trung cổ, khi mà suốt thế kỷ XV, thuật ngữ "đọc" chắc chắn có nghĩa là đọc lớn tiếng. Chỉ trong thế kỷ XIX thì đọc thầm mới trở nên phổ biến. Phần đầu của đoạn văn nói rằng việc đọc thầm hầu như không được biết đến ở thế kỷ XV mà phải đến tận thế kỷ XIX nó mới trở nên commonplace. Do đó từ commonplace có nghĩa trái ngược với từ “unknown” (không được biết đến). Phương án D. widely used (adj) = được sử dụng rộng rãi, là phương án chính xác nhất. A. attracting attention = thu hút sự chú ý. B. for everybody’s use = phục vụ việc sử dụng của tất cả mọi người C. most preferable = được ưa chuộng nhất |
In the second paragraph, the author uses the word “looming” to indicate a feeling of _____
According to the author, one advantage that rooftop gardens have over parks is that they ______________
Which of the following statements is NOT TRUE according to the passage?
The development of silent reading during the last century indicated______
Which of the following best describes the organization of the passage?
All of the following might be the factors that effected the continuation of the old shard literacy culture EXCEPT ____
Travelers are urged by experts to read and listen to safety instructions
The word “prospective” in paragraph 2 is closed in meaning to ____
The author’s tone in the passage is best described as______________