Based on its use in paragraph 2, it can be inferred that mitigate belongs to which of the following word groups?
Giải thích: mitigate (v) = làm dịu bớt
Đoạn 2 nói về hiện tượng các vật liệu xây dựng ở thành phố làm không khí nóng hơn lên do hấp thụ nhiều nhiệt lượng và giải phóng chúng nhanh, còn cây cối có thể hấp thụ khí cacbonic và thải ra khí oxy nên có thể làm dịu bớt, làm giảm tác động này.
Phương án A. allay, alleviate, reduce = xoa dịu, làm giảm bớt, giảm là phương án có các từ đồng nghĩa với từ “mitigate”
B. absorb, intake, consume = hấp thụ, tiêu thụ, tiêu thụ
C. exacerbate, aggravate, intensify = làm trầm trọng thêm, làm nặng thêm, tăng cường
D. obliterate, destroy, annihilate = tiêu diệt, phá hủy, tiêu diệtIn the second paragraph, the author uses the word “looming” to indicate a feeling of _____
According to the author, one advantage that rooftop gardens have over parks is that they ______________
Which of the following statements is NOT TRUE according to the passage?
The development of silent reading during the last century indicated______
Which of the following best describes the organization of the passage?
All of the following might be the factors that effected the continuation of the old shard literacy culture EXCEPT ____
The word “prospective” in paragraph 2 is closed in meaning to ____
Travelers are urged by experts to read and listen to safety instructions
The author’s tone in the passage is best described as______________