She keeps disagreeing with her boss. She’s likely to lose her job
D
Cô ấy cứ tiếp tục bất đồng ý kiến với chủ. Cô ấy có thể mất việc làm.
A. Mặc dù cô ấy tiếp tục bất đống ý kiến với chủ, nhưng cô ấy có thể bị sa thải.
B. Mặc dù cô ấy cứ tiếp tục bất đồng với sếp, nhưng cô ấy có nguy cơ bị mất việc.
C. Cô ấy đáng lẽ ra có thể mất việc nếu cứ tiếp tục bất đồng với chủ.
D. Nếu cô ấy cứ tiếp tục bất đồng với chủ, cô ấy sẽ có nguy cơ bị mất việc.
Câu điều kiện loại 1 diễn tả sự việc có khả năng xảy ra trong tương lai dựa trên ngữ cảnh ở hiện tại : If S + hiện tại đơn, S+ will / can + Vo
=> Chọn D
Many young people lack skills, good education, and financial to settle in the urbanareas where many jobs are found.
Had she read the reference books, she would have been able to finish the test.
Publishing in the UK, the book has won a number of awards in recent regional book fairs.
Tom:” Can you make it at 3 p.m, on Friday for our meeting? ”
- Tony: ”__________”
Sue: “These cakes are so delious! Thank you very much, Bill.”
- Bill: “_______!”
A conductor uses signals and gestures to let the musicians to know when to play various parts of composition.
Jack and Joe are discussing how to make salad for dinner.
-Jack: “______”.
-Joe: “How about putting some grapes in it, instead?”.
Yuki and Hana are having a free afternoon. Yuki is inviting Hana to see a new movie with him.
Yuki: “Do you feel like going to the cinema this afternoon?”
Hana: : ________.”
Mark the letter A, B, C, D on your answer sheet to indicate the word that differs from the rest in the position of the main stress.