A. tasks
Đáp án A
(to) do tasks: làm nhiệm vụ.
Ngoài đáp án A, các đáp án còn lại không đi với động từ “do”.
B. efforts (n): cố gắng, nỗ lực.
C. achievements (n): thành tựu.
D. results (n): kết quả.
Dịch: Với hình thức đánh giá liên tục này, học sinh sẽ được giao cho những nhiệm vụ để làm trong suốt năm học.
The word “advantage” in the last paragraph most closely means______.
In order to show that learning to write requires effort, the author gives the example of ______.
The two examples given in the passage illustrate the principle that______.
Also, they have more time to (65) ______ over their work, meaning that they are able to do their best.