A. funding
C
Kiến thức: Quá khứ phân từ
Giải thích:
Ta dùng quá khứ phân từ tạo mệnh đề quan hệ rút gọn với dạng bị động (dạng chủ động ta dùng hiện tại phân từ)
“funded” được hiểu là “which is funded”
Đáp án:C
Which of the following is closest in meaning to crux in paragraph 4?
The changes possibly caused by the cell phones are mainly concerned with ____________.
According to the passage, what makes mobile phones potentially harmful is ____________.
According to the text, what dose the increase of candle sales illustrate?
What does the author mean by stating that “function should determine form”?
Many studies on emotional expressions try to answer the question whether _________.