Provided your handwriting is legible, the examiner will accept your answer.
Đáp án D
Kiến thức: Câu điều kiện
Giải thích:
Dạng khác của câu điều kiện:
provided/ providing that + clause: với điều kiện là, miễn là = as/so long as
Câu điều kiện loại 1: If + S + V(s,es), S + Will/Can/shall......+ (not)+ Vo
Động từ của mệnh đề điều kiện chia ở thì hiện tại đơn, còn động từ trong mệnh đề chính chia ở thì tương lai đơn.
Dùng để diễn tả những điều có thể xảy ra ở hiện tại hoặc tương lai.
Tạm dịch: Nếu chữ viết tay của bạn dễ đọc, người kiểm tra sẽ chấp nhận câu trả lời của bạn.
= Miễn là người kiểm tra có thể đọc được chữ viết tay của bạn, anh ta sẽ chấp nhận câu trả lời của bạn.
Many young people lack skills, good education, and financial to settle in the urbanareas where many jobs are found.
Had she read the reference books, she would have been able to finish the test.
Publishing in the UK, the book has won a number of awards in recent regional book fairs.
Tom:” Can you make it at 3 p.m, on Friday for our meeting? ”
- Tony: ”__________”
Sue: “These cakes are so delious! Thank you very much, Bill.”
- Bill: “_______!”
A conductor uses signals and gestures to let the musicians to know when to play various parts of composition.
Jack and Joe are discussing how to make salad for dinner.
-Jack: “______”.
-Joe: “How about putting some grapes in it, instead?”.
Yuki and Hana are having a free afternoon. Yuki is inviting Hana to see a new movie with him.
Yuki: “Do you feel like going to the cinema this afternoon?”
Hana: : ________.”
Mark the letter A, B, C, D on your answer sheet to indicate the word that differs from the rest in the position of the main stress.