IMG-LOGO

Câu hỏi:

07/07/2024 39

The word “conversely” is closest in meaning to ________.

A. similarly

B. alternatively   

C. inversely

D. contrarily

Đáp án chính xác

Trả lời:

verified Giải bởi Vietjack

Đáp án D.

Key words: conversely

Clue: “They look as though they have been flattened but have remained symmetrical and “the right way up”. Conversely, fish such sas plaice, sole, and halibut have become flat in a different way” :  Trông chúng như thể đã bị dẹt nhưng vẫn đối xứng và giữ được thăng bằng. Ngược lại, những loài cá như cá chim, cá bơn, và cá chim lớn bị dẹt theo một phương thức khác”.

Vì thông tin hai câu là trái ngược nhau và được nối bằng “conversely” nên “conversely” là ngược lại hoặc trái lại.

Đáp án D. contrarily là đáp án đúng. Các đáp án còn lại không phù hợp:

          A. similarly: tương tự

          B. alternatively: hoặc

          C. inversely: đổi ngược về vị trí hoặc số lượng (không dùng để nối hai câu)

Ex: Bond yields move inversely to market price: Lợi tức trái phiếu đi ngược lại với giá thị trường.

Câu trả lời này có hữu ích không?

0

CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ

Câu 1:

How does the author define the San Andreas Fault?

Xem đáp án » 09/11/2023 55

Câu 2:

The “welcome development” is an increase in ________ .

Xem đáp án » 09/11/2023 52

Câu 3:

Along the San Andreas Fault, tremors are________.

Xem đáp án » 09/11/2023 51

Câu 4:

From the passage, it can be inferred that author views body building________.

Xem đáp án » 09/11/2023 50

Câu 5:

In which direction does the western side of the fault move?

Xem đáp án » 09/11/2023 47

Câu 6:

The word “this” refers to________

Xem đáp án » 09/11/2023 47

Câu 7:

What is the author’s main purpose in the passage?

Xem đáp án » 09/11/2023 46

Câu 8:

The word its in the paragraph 1 refer to ­­­­­­­________.

Xem đáp án » 09/11/2023 46

Câu 9:

It can be inferred from the passage that peole are more likely to survive fires in aircrafts if they ________.

Xem đáp án » 09/11/2023 46

Câu 10:

The phrase “wither away” in bold is closest in meaning to________.

Xem đáp án » 09/11/2023 43

Câu 11:

According to the passage, men who body build________

Xem đáp án » 09/11/2023 43

Câu 12:

Airline passengers are advised to do all of the following EXCEPT ________

Xem đáp án » 09/11/2023 43

Câu 13:

In the second paragraph, the author mentions sun tanning as an example of________.

Xem đáp án » 09/11/2023 42

Câu 14:

The phrase “the Big One” refers to which of the following?

Xem đáp án » 09/11/2023 42

Câu 15:

The word “inflated” in bold is closest in meaning to ________.

Xem đáp án » 09/11/2023 42

Câu hỏi mới nhất

Xem thêm »
Xem thêm »