She hates those who are not ________ for appointment. She doesn’t want to wait.
B
punctually (adv): đúng giờ, không chậm trễ
punctual (adj): đúng giờ, không chậm trễ
punctuality (n): sự đúng giờ, sụ đúng hẹn
punctuate (v): chấm câu
Cần điền adj đi sau “are not”, bổ nghĩa cho đối tượng “those who” (những người mà)
Dịch: Cô ấy ghết những người mà không đúng giờ cho cuộc hẹn. Cô ấy không muốn phải chờ đợi.
It never________ my head that such a terrible thing would happen.
You may borrow as many books as you like, provided you show them to ________ is at the checking desk.
How long does it take the children to walk to the golden sandy beach on foot?
The word contest in the last sentence could be replaced by___________.
Sarah delivered a/an ________ appeal to the court and asked for mercy.