The preparations __________ by the time the visitors__________.
: C
Cấu trúc: By the time + QKĐ.QKHT
Hành động xảy ra trước dùng quá khứ hoàn thành câu bị động, hành động xảy ra sau dùng quá khứ đơn.
Dịch: Việc chuẩn bị phải được hoàn thành trước khi khách mời đến.
It never________ my head that such a terrible thing would happen.
You may borrow as many books as you like, provided you show them to ________ is at the checking desk.
How long does it take the children to walk to the golden sandy beach on foot?
The word contest in the last sentence could be replaced by___________.
Sarah delivered a/an ________ appeal to the court and asked for mercy.