IMG-LOGO

Câu hỏi:

18/06/2021 138

Tiến hành các thí nghiệm sau:

(a) Cho Mg vào dung dịch Fe2(SO4)3 dư.    

(b) Sục khí Cl2 vào dung dịch FeCl2.

(c)  Dẫn khí H2 dư qua bột CuO, nung nóng. 

(d) Cho Na vào dung dịch CuSO4 dư.

(e) Nhiệt phân AgNO3.                                                                                   

(f) Điện phân nóng chảy Al2O3.

Sau khi kết thúc các phản ứng, số thí nghiện thu được kim loại là

A. 4

B. 2

C. 3

Đáp án chính xác

D. 5

Trả lời:

verified Giải bởi Vietjack

Câu trả lời này có hữu ích không?

0

CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ

Câu 1:

Phương trình hóa học nào sau đây sai?

Xem đáp án » 18/06/2021 2,305

Câu 2:

Dung dịch nào sau đây phản ứng với dung dịch NH3 dư thu được kết tủa?

Xem đáp án » 18/06/2021 1,416

Câu 3:

Cho các polime: poli(vinyl clorua), polietilen, policaproamit, tơ nilon-7, xenlulozơ triaxetat và cao su buna-N. Số polime thuộc loại chất dẻo là 

Xem đáp án » 18/06/2021 991

Câu 4:

Một học sinh nghiên cứu tính chất của ba dung dịch lần lượt chứa các chất A, B, C như sau:

    - A tác dụng với B thu được kết tủa X, cho X vào dung dịch HNO3 loãng dư, thấy thoát ra khí không màu hóa nâu ngoài không khí; đồng thời thu được kết tủa Y.

    - B tác dụng với C thấy khí thoát ra, đồng thời thu được kết tủa.

    - A tác dụng C thu được kết tủa Z, cho Z vào dung dịch HCl dư, thấy khí không màu thoát ra.

Các chất A, BC lần lượt là

Xem đáp án » 18/06/2021 884

Câu 5:

Chất nào sau đây khi tác dụng với dung dịch HNO3 loãng sinh ra khí NO là

Xem đáp án » 18/06/2021 780

Câu 6:

Trong môi trường kiềm, protein có phản ứng màu biure với

Xem đáp án » 18/06/2021 510

Câu 7:

Hỗn hợp X gồm hai kim loại Y, Z đều thuộc nhóm IIA và ở 2 chu kỳ liên tiếp trong bảng tuần hoàn (MY < MZ). Cho m gam hỗn hợp X vào nước dư thấy thoát ra V lít khí H2. Mặt khác, cho m gam hỗn hợp X vào dung dịch HCl dư, sau phản ứng hoàn toàn thấy thoát ra 3V lít khí H2 (thể tích các khí đo ở cùng điều kiện). Phần trăm khối lượng của Y trong hỗn hợp X

Xem đáp án » 18/06/2021 448

Câu 8:

Kim loại nào sau đây phản ứng mãnh liệt với nước ở nhiệt độ thường?

Xem đáp án » 18/06/2021 401

Câu 9:

Để làm sạch lớp cặn trong các dụng cụ đun và chứa nước nóng, người ta dùng 

Xem đáp án » 18/06/2021 361

Câu 10:

Cho các phát biểu sau:

    (a) Gang là hợp kim của sắt có chứa từ 0,01 – 2% khối lượng cacbon.   

    (b) Nước cứng là nước chứa nhiều ion Ca2+ và Mg2+.

    (c) Cho từ từ dung dịch HCl đến dư vào dung dịch K2CrO4 thấy dung dịch từ màu vàng chuyển sang màu da cam

    (d) Hỗn hợp gồm Al và Fe3O4 dùng hàn đường ray.

    (e) Các thức ăn có chất chua không nên đựng hoặc đun nấu quá kĩ trong nồi bằng kim loại  vì nó ảnh hưởng xấu đến sức khoẻ.

Số phát biểu sai

Xem đáp án » 18/06/2021 316

Câu 11:

Công thức hóa học của phân đạm urê là

Xem đáp án » 18/06/2021 276

Câu 12:

Nước thải công nghiệp thường chứa các ion kim loại nặng như Hg2+, Pb2+, Fe3+,... Để xử lí sơ bộ và làm giảm nồng độ các ion kim loại nặng với chi phí thấp, người ta sử dụng chất nào sau đây?

Xem đáp án » 18/06/2021 270

Câu 13:

Cho các nhận định sau:

    (1) Trong các kim loại kiềm, xesi (Cs) có nhiệt độ nóng chảy thấp nhất.

    (2) Độ dẫn điện của nhôm (Al) tốt hơn của đồng (Cu).

    (3) Những kim loại có độ dẫn điện tốt thì cũng dẫn nhiệt tốt.

    (4) Crom (Cr) là kim loại cứng nhất trong các kim loại.

    (5) Wonfam (W) có nhiệt độ nóng chảy cao nhất trong các kim loại.

Số nhận định đúng là

Xem đáp án » 18/06/2021 270

Câu 14:

Để phân biệt các dung dịch riêng biệt: NaCl, MgCl2, AlCl3, FeCl3, có thể dùng dung dịch

Xem đáp án » 18/06/2021 250

Câu 15:

Hỗn hợp E gồm chất X (CxHyO4N) và Y (CxHtO5N2) trong đó X không chứa chức este, Y là muối của α-amino axit no với axit nitric. Cho m gam E tác dụng vừa đủ với 100 ml NaOH 1,2M đun nóng nhẹ thấy thoát ra 0,672 lít (đktc) một amin bậc III (thể khí ở điều kiện thường). Mặt khác, m gam E tác dụng vừa đủ với a mol HCl trong dung dịch thu được hỗn hợp sản phẩm trong đó có 2,7 gam một axit cacboxylic. Giá trị của m và a lần lượt là

Xem đáp án » 18/06/2021 233

Câu hỏi mới nhất

Xem thêm »
Xem thêm »