The phrase “this trend” in paragraph 4 refers to
A
Kiến thức: Đọc hiểu
Giải thích:
Cụm từ "xu hướng này" trong đoạn 4 đề cập đến
A. sự suy giảm trong dân số báo tuyết B. áp lực gây ra bởi thị trường chợ đen
C. gia tăng xung đột với những người chăn nuôi D. ý kiến của các nhà bảo tồn
“this trend” đề cập đến “the fall in the snow leopard population”
As a result of these pressures, the current snow leopard population is estimated at only 4,000 to 7,000, and some fear that the actual number may already have dropped below 3,500. The only way to reverse this trend and bring these cats back from near extinction… (Như là kết quả của sức ép này, dân số báo tuyết hiện tại ước tính chỉ có 4.000 đến 7.000, và một số người lo ngại rằng con số thực tế có thể đã giảm xuống dưới 3.500. Cách duy nhất để đảo ngược xu hướng này và mang những con mèo này trở lại từ gần như tuyệt chủng…)
In the passage, the word “invaluable” is closest in meaning to______.
The word "notorious" in paragraph 5 can be best replaced by ______.
You move information from your short-term memory to your long-term memory when you______.
Which word means “an end to a disagreement and the start of a good relationship again”?.
Look at the four squares [■] that indicate where the following sentence can be added to the passage:
“Another reason is that daughters have to leave their parents after marriage to enrich their husband's family.”
Where would the sentence best fit?
According to the passage, the first map in Pennycooke’s World Atlas shows______